Lesson 2 - Unit 8. Weather - Tiếng Anh 2 - English DiscoveryListen and chant
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 4 Task 4. Listen and chant. (Nghe và nói) track 21_CD3
Lời giải chi tiết: Do you like sunny days? (x2) Yes, yes, yes, I like sunny days. Do you like rainy days? (x2) No, no, no, I don't like rainy days. Do you like snowy days? (x2) Yes, yes, yes, I like snowy days. Do you like windy days? (x2) No, no, no, I don't like windy days. Tạm dịch: Bạn có thích những ngày nắng không? (x2) Có có có, Tôi thích những ngày nắng. Bạn có thích những ngày mưa không? (x2) Không không không, Tôi không thích những ngày mưa. Bạn có thích những ngày tuyết rơi? (x2) Có có có, Tôi thích những ngày tuyết rơi. Bạn có thích những ngày đầy gió? (x2) Không không không, Tôi không thích những ngày gió. Bài 5 Task 5. Listen and draw. Then say. (Nghe và vẽ. Sau đó nói) track 22_CD3 Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe: 1 Do you like windy days? No! I don't like windy days! 2 Do you like rainy days? Yes! I like rainy days. 3 Do you like snowy days? Oh, yes. I like snowy days. 4 Do you like sunny days? Yes. I like sunny days. Tạm dịch bài nghe: 1 Bạn có thích những ngày đầy gió? Không! Tôi không thích những ngày gió! 2 Bạn có thích những ngày mưa không? Đúng! Tôi thích những ngày mưa. 3 Bạn có thích những ngày tuyết rơi không? Đúng vậy. Tôi thích những ngày tuyết rơi. 4 Bạn có thích những ngày nắng không? Đúng. Tôi thích những ngày nắng. Từ vựng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. HocTot.Nam.Name.Vn
|