Lesson 2 - Unit 6. Food - Tiếng Anh 2 - English DiscoveryListen and chant.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 4 Task 4. Listen and chant. (Nghe và nói) track 35_CD2 Lời giải chi tiết: Nội dung bài nghe: Food, food, food Tasty, tasty food. I like apples. I like bananas. I like eggs and burgers, too. Food, food, food. Tasty, tasty food I like pizza. I like rice. I like fish and chicken, too. Tạm dịch: Thức ăn, thức ăn, thức ăn Thức ăn ngon, ngon. Tôi thích táo. Tôi thích chuối. Tôi cũng thích trứng và bánh mì kẹp thịt. Thức ăn, thức ăn, thức ăn. Thức ăn ngon, hấp dẫn Tôi thích bánh pizza. Tôi thích cơm. Tôi cũng thích cá và gà. Bài 5 Task 5. Listen and number. Then say. (Nghe và đánh số. Sau đó nói) track 36_CD2 Lời giải chi tiết: a.3 b.4 c.2 d.1 Nội dung bài nghe: 1. Mmmm. I like hot dogs. 2. Mmmm. I like eggs. 3. Mmmm. I like appples. 4. Mmmm. I like burgers. Tạm dịch: 1. Ừm. Tôi thích xúc xích. 2. Ừm. Tôi thích trứng. 3. Ừm. Tôi thích táo. 4. Ừm. Tôi thích bánh mì kẹp thịt. Từ vựng Từ vựng: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. HocTot.Nam.Name.Vn
|