Lesson 3 - Unit 8. Weather - Tiếng Anh 2 - English DiscoveryListen and find. Then sing
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 6 Task 6. Listen and find. Then sing (Nghe và tìm. Sau đó hát) trak 24_CD3 Lời giải chi tiết: Nội dung bài nghe: It's a sunny day Let's play. Let's play Look at my ball. It's red and blue And it's small. It's a windy day Let's play. Let's play Look at the clothes, Socks and jumper, Skirt and dress. It's a rainy day. Let's play. Let's play. I'm in the house With my cat and my mouse. I like sunny days, I like windy days, I like rainy days, Let's play. Let's play. Let's play. (x3) Let's play. Tạm dịch bài nghe: Đó là một ngày nắng Hãy đi chơi. Chơi thôi Nhìn vào quả bóng của tôi. Nó màu đỏ và xanh Và nó nhỏ. Đó là một ngày gió Hãy đi chơi. Đi chơi thôi Nhìn vào quần áo, Vớ và áo dài tay, Váy và đầm. Đó là một ngày mưa. Hãy đi chơi. Hãy đi chơi. Tôi đang ở trong nhà Với con mèo của tôi và con chuột của tôi. Tôi thích những ngày nắng, Tôi thích những ngày đầy gió, Tôi thích những ngày mưa, Hãy đi chơi. Hãy đi chơi. Hãy đi chơi. (x3) Hãy đi chơi. Bài 7 Task 7. Listen and point. Then play. (Nghe và chỉ. Sau đó chơi) track 26_CD3 Example: A: It’s a sunny day. B: It’s Picture 1. Tạm dịch: A: Đó là một ngày nắng. B: Đó là Hình ảnh 1. Lời giải chi tiết: 2. A: It’s windy day. B: It’s Picture 2. 3. A: It’s a rainy day. B: It’s Picture 3. Tạm dịch: 2. A: Hôm nay có gió. B: Đó là bức tranh 2. 3. A: Đó là một ngày mưa. B: Đó là Hình ảnh 3. HocTot.Nam.Name.Vn
|