Lesson 3 - Unit 6. Food - Tiếng Anh 2 - English Discovery

Listen and find. Then sing.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 6

Task 6. Listen and find. Then sing. (Nghe và tìm. Sau đó hát) track 38_CD2

 

Lời giải chi tiết:

Nội dung bài nghe:

I like food, I like food, I like food.

How about you? (x2)

I like cheese and chicken, too.

I like bananas, how about you?

I like pizza, my favourite dish!

But I don't like fish.

I like food, I like food, I like food.

How about you? (x2)

I like bread and apples, too.

I like salad, how about you?

I like fish, it's very nice,

But I don't like rice!

I like food. I like food, I like food.

How about you? (x2)

 

Tạm dịch:

Tôi thích đồ ăn, tôi thích đồ ăn, tôi thích đồ ăn.

Còn bạn thì sao? (x2)

Tôi cũng thích pho mát và thịt gà.

Tôi thích chuối, còn bạn thì sao?

Tôi thích bánh pizza, món ăn yêu thích của tôi!

Nhưng tôi không thích cá.

Tôi thích đồ ăn, tôi thích đồ ăn, tôi thích đồ ăn.

Còn bạn thì sao? (x2)

Tôi cũng thích bánh mì và táo.

Tôi thích salad, còn bạn thì sao?

Tôi thích cá, nó rất ngon,

Nhưng tôi không thích cơm!

Tôi thích thức ăn. Tôi thích đồ ăn, tôi thích đồ ăn.

Còn bạn thì sao? (x2)

Bài 7

Task 7. Listen and point. Then play. (Nghe và chỉ. Sau đó chơi) track 40_CD2

 

Example:

A: I like fish!

B: Number 1.

A: I don’t like salad.

B: Number 4.

Tạm dịch:

A: Tôi thích cá!

B: Số 1.

A: Tôi không thích salad.

B: Số 4.

Phương pháp giải:

Học sinh nhìn tranh và miêu tả để bạn đoán.

Lời giải chi tiết:

Gợi ý:

A: I don’t like pizza.

B: Number 2.

A: I like bread.

B: Number 3.

Tạm dịch:

A: Tôi không thích pizza.

B: Số 2.

A: Tôi thích bánh mì.

B: Số 3.

Từ vựng

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

HocTot.Nam.Name.Vn

close