Giải bài tập 1.9 trang 16 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức

Dùng MTCT thích hợp để tìm nghiệm của các hệ phương trình sau: a) (left{ begin{array}{l}12x - 5y + 24 = 0 - 5x - 3y - 10 = 0;end{array} right.) b) (left{ begin{array}{l}frac{1}{3}x - y = frac{2}{3}x - 3y = 2;end{array} right.) c) (left{ begin{array}{l}3x - 2y = 1 - x + 2y = 0;end{array} right.) d) (left{ begin{array}{l}frac{4}{9}x - frac{3}{5}y = 11frac{2}{9}x + frac{1}{5}y = - 2.end{array} right.)

Tổng hợp Đề thi vào 10 có đáp án và lời giải

Toán - Văn - Anh

Đề bài

Dùng MTCT thích hợp để tìm nghiệm của các hệ phương trình sau:

a) {12x5y+24=05x3y10=0;{12x5y+24=05x3y10=0;

b) {13xy=23x3y=2;{13xy=23x3y=2;

c) {3x2y=1x+23y=0;{3x2y=1x+23y=0;

d) {49x35y=1129x+15y=2.{49x35y=1129x+15y=2.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Để tìm nghiệm của hệ phương trình ta cần đưa phương trình đề bài đã cho về dạng {a1x+b1y=c1a2x+b2y=c2.{a1x+b1y=c1a2x+b2y=c2.

Chú ý: Nếu kết quả màn hình cho “Infinite Sol” nên hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm.

Nếu kết quả báo “No- Solution” thì hệ phương trình đã cho vô nghiệm. 

Lời giải chi tiết

a) {12x5y+24=05x3y10=0;{12x5y+24=05x3y10=0;

Bấm máy tính ta được kết quả x=2;y=0.x=2;y=0.

Vậy nghiệm của hệ phương trình là (2;0).(2;0).

b) {13xy=23x3y=2;{13xy=23x3y=2;

Bấm máy tính, màn hình hiển thị “Infinite Sol”.

Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm có dạng (x;13x23)(x;13x23) với mọi xR

c) {3x2y=1x+23y=0;

Bấm máy tính, màn hình hiển thị “No Solution”.

Vậy hệ phương trình vô nghiệm.

d) {49x35y=1129x+15y=2.

Bấm máy tính ta được kết quả x=92;y=15.

Vậy nghiệm của hệ phương trình là (92;15).

  • Giải bài tập 1.8 trang 16 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức

    Cho hệ phương trình (left{ begin{array}{l}2x - y = - 3 - 2{m^2}x + 9y = 3left( {m + 3} right)end{array} right.,) trong đó m là số đã cho. Giải hệ phương trình trong mỗi trường hợp sau: a) (m = - 2;) b) (m = - 3;) c) (m = 3.)

  • Giải bài tập 1.7 trang 16 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức

    Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số; a) (left{ begin{array}{l}3x + 2y = 62x - 2y = 14;end{array} right.) b) (left{ begin{array}{l}0,3x + 0,5y = 31,5x - 2y = 1,5;end{array} right.) c) (left{ begin{array}{l} - 2x + 6y = 83x - 9y = - 12.end{array} right.)

  • Giải bài tập 1.6 trang 16 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức

    Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: a) (left{ begin{array}{l}x - y = 33x - 4y = 2;end{array} right.) b) (left{ begin{array}{l}7x - 3y = 134x + y = 2;end{array} right.) c) (left{ begin{array}{l}0,5x - 1,5y = 1 - x + 3y = 2.end{array} right.)

  • Giải mục 3 trang 15, 16 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức

    Dùng MTCT thích hợp để tìm nghiệm của các hệ phương trình sau: a) (left{ begin{array}{l}2x + 3y = - 4 - 3x - 7y = 13;end{array} right.) b) (left{ begin{array}{l}2x + 3y = 1 - x - 1,5y = 1;end{array} right.) c) (left{ begin{array}{l}8x - 2y - 6 = 04x - y - 3 = 0.end{array} right.)

  • Giải mục 2 trang 13, 14 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức

    Cho hệ phương trình (left( {II} right)left{ begin{array}{l}2x + 2y = 3x - 2y = 6end{array} right..) Ta thấy hệ số của y trong hai phương trình là hai số đối của nhau (tổng của chúng bằng 0) . Từ đặc điểm đó, hãy giải hệ phương trình đã cho theo hướng dẫn sau: 1. Cộng từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình một ẩn x. Giải phương trình này để tìm x. 2. Sử dụng giá trị x tìm được, thay vào một trong hai phương trình của hệ để tìm giá trị của y rồi viết nghiệm của hệ

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

close