7.8. Self-check - Unit 7. Take a deep breath - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery

1. Complete the sentences with the words below. 2. Write words using suffixes. 3. Read the dialogue. Then complete the text reporting the conversation. Use one word in each gap.4. Rewrite the commands and requests in reported speech. Use told or asked and the words in brackets.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu bằng những từ dưới đây.)

abseiling

allergy

bug

hay fever

injury

travel sickness

1. Every summer it's the same: my _______ me sneeze all day! makes

2. Scott got a bad _______ when he was playing football last week.

3. Take this medicine. It will stop you getting _______ when you're on the boat.

4. I can't eat that. I have a food _______.

5. The doctor said I have that _______ that's going round at the moment.

6. I tried _______ once, but I was too scared to climb down the wall.

Lời giải chi tiết:

1. hay fever

2. injury

3. travel sickness

4. allergy

5. bug

6. abseiling

1. Every summer it's the same: my hay fever makes me sneeze all day!

(Mùa hè nào cũng vậy: bệnh sốt khô khiến tôi hắt hơi cả ngày!)

2. Scott got a bad injury when he was playing football last week.

(Scott bị thương nặng khi chơi bóng đá tuần trước.)

3. Take this medicine. It will stop you getting travel sickness when you're on the boat.

(Uống thuốc này. Thuốc sẽ giúp bạn không bị say tàu xe khi ở trên thuyền.)

4. I can't eat that. I have a food allergy.

(Tôi không thể ăn thứ đó. Tôi bị dị ứng thức ăn.)

5. The doctor said I have that bug that's going round at the moment.

(Bác sĩ nói tôi bị một loại vi khuẩn đang lây lan.)

6. I tried abseiling once, but I was too scared to climb down the wall.

(Tôi đã thử đu dây một lần, nhưng tôi quá sợ không dám trèo xuống tường.)

Bài 2

2. Write words using suffixes.

(Viết các từ có sử dụng hậu tố.)

1. the noun from operate: ________

2. the adjective from asthma: ________

3. the adjective from stress: ________

4. the adjective from pain: ________

5. the noun from sick: ________

Lời giải chi tiết:

1. the noun from operate: operation

(danh từ từ Operate: operation)

2. the adjective from asthma: asthmatic

(tính từ từ asthma: asthmatic)

3. the adjective from stress: stressful

(tính từ từ Stress: Stressful)

4. the adjective from pain: painful

(tính từ từ Pain: painful)

5. the noun from sick: sickness

(danh từ từ sick: sickness)

Bài 3

3. Read the dialogue. Then complete the text reporting the conversation. Use one word in each gap.

(Đọc đoạn hội thoại. Sau đó hoàn thành đoạn văn tường thuật lại cuộc hội thoại. Sử dụng một từ trong mỗi chỗ trống.)

John:                         Excuse me, my appointment was half an hour ago and I'm still waiting to see the doctor.

Receptionist:               I'm sorry, sir. The doctor is very busy today. I'll call you when he's ready to see you. Do you want a coffee while you wait?

John:                           No, thanks. I don't feel well. When will the doctor be ready to see me?

Receptionist:                I'm sorry, sir, I don't know.

Tạm dịch:
John: Xin lỗi, cuộc hẹn của tôi đã diễn ra cách đây nửa tiếng và tôi vẫn đang chờ gặp bác sĩ.

Lễ tân: Tôi xin lỗi, thưa ông. Hôm nay bác sĩ rất bận. Tôi sẽ gọi cho ông khi ông ấy sẵn sàng gặp ông. Ông có muốn uống cà phê trong lúc chờ không?

John: Không, cảm ơn. Tôi thấy không khỏe. Khi nào thì bác sĩ sẽ sẵn sàng gặp tôi?

Lễ tân: Tôi xin lỗi, thưa ông, tôi không biết.

 

John told the receptionist that his appointment (1) _______ been half an hour before and he (2) _______ still waiting. The receptionist apologised and said the doctor (3) _______ very busy (4) _______ day. She said she (5) _______ call him when he was ready and asked him if he (6) _______ a coffee while he waited. John said he (7) _______ feel well and asked when the doctor (8) _______ be ready to see (9) _______.  The receptionist said she (10) _______ know.

Lời giải chi tiết:

1. had

2. was

3. was

4. that

5. would

6. wanted

7. didn't

8. would

9. him

10. didn't

John told the receptionist that his appointment had been half an hour before and he was still waiting. The receptionist apologised and said the doctor was very busy that day. She said she would call him when he was ready and asked him if he wanted a coffee while he waited. John said he didn't feel well and asked when the doctor would be ready to see him. The receptionist said she didn't know.

Tạm dịch:

John nói với nhân viên lễ tân rằng cuộc hẹn của anh đã diễn ra cách đây nửa giờ và anh vẫn đang chờ. Nhân viên lễ tân đã xin lỗi và nói rằng bác sĩ rất bận vào ngày hôm đó. Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ gọi cho anh ấy khi anh ấy đã sẵn sàng và hỏi anh ấy có muốn uống cà phê trong khi chờ không. John nói rằng anh ấy cảm thấy không khỏe và hỏi khi nào bác sĩ sẽ sẵn sàng gặp anh ấy. Nhân viên lễ tân nói rằng cô ấy không biết.

Bài 4

4. Rewrite the commands and requests in reported speech. Use told or asked and the words in brackets.

(Viết lại các lệnh và yêu cầu ở dạng câu tường thuật. Sử dụng told hoặc asked và các từ trong ngoặc.)

1. 'Stay in bed.' (doctor / me)

_______________________________________________________

2. 'Can you help me change my bandage, please?' (I / my friend)

_______________________________________________________

3. 'Take this medicine twice a day'. (nurse / him)

_______________________________________________________

4. 'Please be quiet.' (Sally / us)

_______________________________________________________

5. 'Don't touch that.' (Kevin's mum / him)

_______________________________________________________

Lời giải chi tiết:

1. The doctor told me to stay in bed.

(Bác sĩ bảo tôi nằm trên giường.)

2. I asked my friend if they could help me change my bandage.

(Tôi nhờ bạn tôi thay băng cho tôi.)

3. The nurse told him to take the medicine twice a day.

(Y tá bảo anh ấy uống thuốc hai lần một ngày.)

4. Sally asked us to be quiet.

(Sally bảo chúng tôi im lặng.)

5. Kevin's mum told him not to touch that.

(Mẹ Kevin bảo anh ấy không được chạm vào thứ đó.)

Bài 5

5. Complete the dialogues with the words below. There are two extra words.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các từ bên dưới. Có hai từ thừa.)

advice

any

could

going

good

if

know

something

would

you

1.

A: What's the matter, Ben?

B: I've burnt my hand. _______ ideas what to do?

A: If I were _______, I'd put it under a cold tap.

B: Good idea. Thanks.

2.

A: I've got this pain in my leg. What's your _______?

B: I wish I could suggest _______, but I can't. It might be a _______ idea to see a doctor.

3.

A: So, if you were me, what _______ you do?

B: I'd recommend _______ to see the school nurse. I don't really _______ what to advise myself, I'm afraid.

Lời giải chi tiết:

1. 

A: What's the matter, Ben? (Có chuyện gì thế, Ben?)

B: I've burnt my hand. Any ideas what to do? (Tôi bị bỏng tay. Bạn có ý tưởng nào không?)

A: If I were you, I'd put it under a cold tap. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đặt tay dưới vòi nước lạnh.)

B: Good idea. Thanks. (Ý tưởng hay đấy. Cảm ơn bạn.)

2. 

A: I've got this pain in my leg. What's your advice? (Tôi bị đau ở chân. Bạn có lời khuyên gì không?)

B: I wish I could suggest something, but I can't. It might be a good idea to see a doctor. (Tôi ước mình có thể gợi ý điều gì đó, nhưng tôi không thể. Có lẽ nên đi khám bác sĩ.)

3. 

A: So, if you were me, what would you do? (Vậy, nếu bạn là tôi, bạn sẽ làm gì?)

B: I'd recommend going to see the school nurse. I don't really know what to advise myself, I'm afraid. (Tôi khuyên bạn nên đi khám y tá trường. Tôi thực sự không biết nên khuyên bản thân mình điều gì.)

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close