6.6. Speaking - Unit 6. Light years away - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery1. Choose the correct option. 2. Complete the sentences with the words below. 3. Write the phrases from Exercises 1 and 2 in the correct column.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.) 1. Look careful/out! You nearly walked into me! 2. Make / Do sure you don't leave the door open. 3. You aren't careful / allowed to leave your bikes here. 4. Mind / Be careful - this plate is very hot. 5. Mind / Look the floor - it's wet. 6. Keep off / away the grass - you must stay on the paths. Lời giải chi tiết: 1. Look out! You nearly walked into me! (Cẩn thận! Bạn gần như đã đâm vào tôi!) 2. Make sure you don't leave the door open. (Đảm bảo bạn không để cửa mở.) 3. You aren't allowed to leave your bikes here. (Bạn không được phép để xe đạp ở đây.) 4. Be careful - this plate is very hot. (Cẩn thận - đĩa này rất nóng.) 5. Mind the floor - it's wet. (Cẩn thận với sàn nhà - nó ướt.) 6. Keep off the grass - you must stay on the paths. (Tránh xa cỏ - bạn phải đi trên đường mòn.) Bài 2 2. Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành các câu bằng những từ dưới đây.) 1. _______ fly your drone here. 2. Mind _______! You nearly flew it into that man. 3. You _______ fly your drone over private property. 4. If you're not _______, it'll go up too fast and then fall to the ground. 5. You can't _______ that - it's really dangerous. 6. Watch out _______those birds. Lời giải chi tiết: 1. Don't fly your drone here. (Đừng bay máy bay không người lái của bạn ở đây.) 2. Mind out! You nearly flew it into that man. (Cẩn thận! Bạn gần như đã lái nó vào người đàn ông đó.) 3. You mustn't fly your drone over private property. (Bạn không được bay máy bay không người lái của mình qua tài sản riêng.) 4. If you're not careful, it'll go up too fast and then fall to the ground. (Nếu bạn không cẩn thận, nó sẽ bay lên quá nhanh rồi rơi xuống đất.) 5. You can't do that - it's really dangerous. (Bạn không thể làm vậy - điều đó thực sự nguy hiểm.) 6. Watch out for those birds. (Hãy cẩn thận với những con chim đó.) Bài 3 3. Write the phrases from Exercises 1 and 2 in the correct column. (Viết các cụm từ từ Bài tập 1 và 2 vào cột đúng.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4 4. Match 1-3 with a-c to make sentences. (Nối 1-3 với a-c để tạo thành câu.) 1.☐ We're 2.☐ Can I 3.☐ That's so a. have a go? b. neat! c.off! Lời giải chi tiết:
1. We're off! (Chúng ta đi thôi!) 2. Can I have a go? (Tôi có thể thử không?) 3. That's so neat! (Thật tuyệt!) Bài 5 5. Complete the dialogues with the phrases from Exercise 4. (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng các cụm từ trong Bài tập 4.) 1. A: OK, ready? B: Ready. And _______! Oh my days, look at it fly! 2. A: What are you studying? B: Space science. A: Really? _______! 3. A: Is that your drone? B: Yes. A: I've never flown one before. _______? Lời giải chi tiết:
1. A: OK, ready? B: Ready. And we're off! Oh my days, look at it fly! 2. A: What are you studying? B: Space science. A: Really? That's so neat! 3. A: Is that your drone? B: Yes. A: I've never flown one before. Can I have a go? Tạm dịch: 1. A: OK, sẵn sàng chưa? B: Sẵn sàng. Và chúng ta đi thôi! Ôi ngày của tôi, nhìn nó bay kìa! 2. A: Bạn đang học gì vậy? B: Khoa học vũ trụ. A: Thật sao? Tuyệt quá! 3. A: Đó có phải là máy bay không người lái của bạn không? B: Vâng. A: Tôi chưa bao giờ lái máy bay trước đây. Tôi có thể thử không? Bài 6 6. Complete the dialogues with one word in each gap. Listen and check. (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách điền một từ vào mỗi chỗ trống. Nghe và kiểm tra.) Seb: Look at me! Mother: Watch (1) _______! If you're not (2) _______, you'll fall. Jason: Look (3) _______! Here comes the park ranger. Harry: What's the problem? Ranger: You aren't (4) _______ to play football here. See that sign there? Harry: Oh yeah, it says (5) _______ off the grass.' Sorry. Man: Mind (6) _______! You nearly walked in front of that car! Woman: Oh my days! Thanks! Man: You really (7) _______ text when you're crossing the road. Ivor: I'm going for a swim in the lake. Becky: You can't do (8) _______! It's dangerous. Ivor: No, it isn't. It's completely safe. See? There are some people swimming over there. Becky: Oh, OK then, but (9) _______ careful. (10) _______ out for crocodiles. Ivor: Don't worry. Wait. What did you say?! Lời giải chi tiết:
Seb: Look at me! Mother: Watch out! If you're not careful, you'll fall. Jason: Look out! Here comes the park ranger. Harry: What's the problem? Ranger: You aren't allowed to play football here. See that sign there? Harry: Oh yeah, it says keep off the grass. Sorry. Man: Mind out! You nearly walked in front of that car! Woman: Oh my days! Thanks! Man: You really shouldn't text when you're crossing the road. Ivor: I'm going for a swim in the lake. Becky: You can't do that! It's dangerous. Ivor: No, it isn't. It's completely safe. See? There are some people swimming over there. Becky: Oh, OK then, but be careful. Watch out for crocodiles. Ivor: Don't worry. Wait. What did you say?! Tạm dịch: Seb: Nhìn mẹ này! Mẹ: Cẩn thận! Nếu con không cẩn thận, con sẽ ngã đấy. Jason: Cẩn thận! Kiểm lâm đến rồi kìa. Harry: Có vấn đề gì thế? Kiểm lâm: Con không được phép chơi bóng bầu dục ở đây. Thấy biển báo kia không? Harry: À đúng rồi, trên đó ghi là không được đi trên cỏ. Xin lỗi. Người đàn ông: Cẩn thận! Con suýt nữa đã đi trước đầu xe đó! Người phụ nữ: Ôi trời! Cảm ơn! Người đàn ông: Con thực sự không nên nhắn tin khi đang băng qua đường. Ivor: Mẹ sẽ đi bơi ở hồ. Becky: Con không được làm thế! Nguy hiểm lắm. Ivor: Không, không được đâu. Hoàn toàn an toàn mà. Thấy không? Có một số người đang bơi ở đằng kia. Becky: Ồ, được thôi, nhưng hãy cẩn thận. Cẩn thận với cá sấu. Ivor: Đừng lo. Đợi đã. Con vừa nói gì cơ?!
|