7.5. Listening and Vocabulary - Unit 7. Take a deep breath - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery1. Look at the pictures and complete the words for extreme sports. 2. Complete what the people are saying. Use extreme sports from Exercise 1. 3. Listen to Keiran talking about an extreme sports camp. Put the sports a-e in the order he talks about them. There is one extra sport.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Look at the pictures and complete the words for extreme sports. (Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các từ ngữ về môn thể thao mạo hiểm.) Lời giải chi tiết: 1. BMXing: thể thao đua xe đạp 2. snowboarding: trượt tuyết 3. hang-gliding: lượn dù 4. surfing: lướt sóng 5. kitesurfing: lướt ván diều 6. climbing: leo núi 7. free running: chạy tự do 8. bungee jumping: nhảy bungee 9. skydiving: nhảy dù 10. bodyboarding: lướt ván 11. abseiling: lướt ván 12. paragliding: dù lượn 13. white-water rafting: chèo thuyền vượt thác 14. paramotoring: lái dù lượn Bài 2 2. Complete what the people are saying. Use extreme sports from Exercise 1. (Hoàn thành những gì mọi người đang nói. Sử dụng các môn thể thao mạo hiểm từ Bài tập 1.) 1. I tried _______ for the first time on holiday. We went down the dunes in the desert. It was really exciting! 2. _______ is scary at first, but as soon as you jump out of the plane, you forget to be afraid and just enjoy the view. 3. I've been into _______ since I was little. It's great fun to compete in races and it keeps you fit. 4. I could never do _______. I hate high places, so I find the idea of going down a rock with a rope terrifying. 5. _______ is great fun, but if it's not windy enough, then you get very wet when you fall into the sea! 6. I've done _______ once - from a really high bridge in South Africa. Amazing! Lời giải chi tiết:
1. I tried sandboarding for the first time on holiday. We went down the dunes in the desert. It was really exciting! (Tôi đã thử chơi ván trượt cát lần đầu tiên khi đi nghỉ. Chúng tôi đã đi xuống những cồn cát trong sa mạc. Thật sự rất thú vị!) 2. Skydiving is scary at first, but as soon as you jump out of the plane, you forget to be afraid and just enjoy the view. (Nhảy dù lúc đầu rất đáng sợ, nhưng ngay khi bạn nhảy ra khỏi máy bay, bạn sẽ quên đi nỗi sợ hãi và chỉ tận hưởng quang cảnh.) 3. I've been into BMXing since I was little. It's great fun to compete in races and it keeps you fit. (Tôi đã tham gia BMXing từ khi còn nhỏ. Thật tuyệt khi được tham gia các cuộc đua và nó giúp bạn giữ dáng.) 4. I could never do abseiling. I hate high places, so I find the idea of going down a rock with a rope terrifying. (Tôi không bao giờ có thể đu dây. Tôi ghét những nơi cao, vì vậy tôi thấy ý tưởng đi xuống một tảng đá bằng dây thừng thật đáng sợ.) 5. Kitesurfing is great fun, but if it's not windy enough, then you get very wet when you fall into the sea! (Lướt ván diều rất thú vị, nhưng nếu không đủ gió, bạn sẽ bị ướt rất nhiều khi rơi xuống biển!) 6. I've done bungee jumping once - from a really high bridge in South Africa. Amazing! (Tôi đã từng nhảy bungee một lần - từ một cây cầu rất cao ở Nam Phi. Thật tuyệt vời!) Bài 3 3. Listen to Keiran talking about an extreme sports camp. Put the sports a-e in the order he talks about them. There is one extra sport. (Nghe Keiran nói về trại thể thao mạo hiểm. Sắp xếp các môn thể thao a-e theo thứ tự anh ấy nói về chúng. Có một môn thể thao bổ sung.) a. ☐ abseiling (đu dây) b. ☐ bungee jumping (nhảy bungee) c. ☐ parachute jump (nhảy dù) d. ☐ BMXing (thể thao đua xe đạp) e. ☐ sandboarding (trượt cát) Bài 4 4. Listen again. Complete the notes with the missing information. (Nghe lại. Hoàn thành các ghi chú với thông tin còn thiếu.) ESC ESC = Extreme Sports (1) _______ How Long: (2) _______ weeks BMX: you'll learn how to go fast, plus impressive (3) _______ Abseiling: first practise on the indoor climbing (4) _______ Parachuting: (5) _______ days training Check your health with a short (6) _______ Book by: (7) _______ June Cost: ☐ (8) _______ - includes food, (9) _______ and equipment
|