Work upNghĩa của cụm động từ work up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với work up Work up (something)/wɜːrk ʌp/ Phát triển hoặc tạo ra một cái gì đó, thường thông qua sự nỗ lực hoặc một quá trình dần dần Ex: I can't work up any enthusiasm for his idea. (Tôi không thể dấy lên bất kỳ nhiệt tình cho ý tưởng của anh ta.) Từ đồng nghĩa
(v): Xây dựng, phát triển Ex: He aims to build up his business over the next few years. (Anh ấy nhằm xây dựng kinh doanh của mình trong vài năm tới.)
(v): Tạo ra, sinh ra Ex: The new marketing campaign is expected to generate more sales. (Chiến dịch tiếp thị mới dự kiến sẽ tạo ra nhiều doanh số bán hàng hơn.)
|