Wait upNghĩa của cụm động từ Wait up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Wait up Wait up/weɪt ʌp/ Chờ đợi ai đó ở lại, đặc biệt là khi họ đi ra ngoài hoặc đi một khoảng cách xa Ex: She asked her friend to wait up for her as she was running late and didn't want to walk home alone in the dark. (Cô ấy yêu cầu bạn của mình đợi cô ấy vì cô ấy đang muộn và không muốn đi về nhà một mình trong bóng tối.)
|