Walk throughNghĩa của cụm động từ Walk through. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Walk through Walk through/wɔːk θruː/ Hướng dẫn hoặc giải thích một quy trình hoặc một công việc bằng cách đi qua từng bước một Ex: Let me walk you through the process of setting up your new computer. (Hãy để tôi hướng dẫn bạn qua quy trình thiết lập máy tính mới của bạn.) Từ đồng nghĩa
Guide through /ɡaɪd θruː/ (v): Hướng dẫn qua Ex: The instructor walked the students through the experiment step by step. (Giáo viên hướng dẫn sinh viên qua thí nghiệm từng bước một.)
|