Trắc nghiệm Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 6 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Nối các từ với bức tranh tương ứng 1. tower 2. skyscraper 3. palace 4. ocean 5. continent
Câu 2 :
Choose the best answer Vietnam is a country in _______.
Câu 3 :
Choose the best answer There is a beautiful princess living in a ___________ alone.
Câu 4 :
Choose the best answer ‘Which _______is Britain in’ – ‘Europe’
Câu 5 :
Choose the best answer The red double-decker bus is London’s famous __________.
Câu 6 :
Choose the best answer My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip.
Câu 7 :
Choose the best answer That city is most famous _______its fashion shops.
Câu 8 :
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân. The weather last week was awful.
Câu 9 :
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân The story life about Ho Chi Minh President is very exciting.
Câu 10 :
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân My grandparents have lived in a historic house for 20 years.
Câu 11 :
Choose the best answer The air in Hanoi is very _______.
Câu 12 :
Students go there to study. What is it?
Câu 13 :
It is a high building with many floors. What is it?
Câu 14 :
Choose the best answer Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,…
Câu 15 :
Choose the best answer The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.
Câu 16 :
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân The food was delicious.
Câu 17 :
Điền các chữ cái còn thiếu để được từ hoàn chỉnh It is the most important city or town of a country. What is it? => ca
Câu 18 :
Choose the best answer Nha Trang has an ______atmosphere of a young, _________city.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Nối các từ với bức tranh tương ứng 1. tower 2. skyscraper 3. palace 4. ocean 5. continent Đáp án
1. tower 2. skyscraper 3. palace 4. ocean 5. continent Lời giải chi tiết :
tower (n) tòa tháp skyscraper (n) cao ốc, nhà cao tầng palace (n) lâu đài ocean (n)biển, đại dương continent (n) châu lục
Câu 2 :
Choose the best answer Vietnam is a country in _______.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Asia (n) châu Á Europe (n) Châu Âu Africa (n) Châu Phi Australia (n) Châu Úc => Vietnam is a country in Asia. Tạm dịch: Việt Nam là một nước ở châu Á
Câu 3 :
Choose the best answer There is a beautiful princess living in a ___________ alone.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
house (n) căn nhà home (n) nhà palace (n) cung điện room (n) căn phòng Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất => There is a beautiful princess living in a palace alone. Tạm dịch: Có một công chúa xinh đẹp sống một mình trong cung điện.
Câu 4 :
Choose the best answer ‘Which _______is Britain in’ – ‘Europe’
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
country (n) đất nước continent (n) châu lục city (n) thành phố area (n) khu vực => ‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe’ Tạm dịch: 'Nước Anh nằm ở lục địa nào?' - 'Châu Âu'
Câu 5 :
Choose the best answer The red double-decker bus is London’s famous __________.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
sign (n) diếu hiệu signal (n) tín hiệu symbol (n) biểu tượng (cho địa điểm, công trình lớn) logo (n) biểu tượng (cho sản phẩm, nhãn hàng) => The red double-decker bus is London’s famous symbol. Tạm dịch: Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.
Câu 6 :
Choose the best answer My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
fun (n) niềm vui funny (adj) vui vẻ enjoy (v) hưởng thụ, thích enjoys: dạng chia động từ thêm s của enjoy Ta có a lot of + N (nhiều…) => My family had a lot of funs in Hoi An and it was an exciting trip. Tạm dịch: Gia đình tôi đã có rất nhiều niềm vui ở Hội An và đó là một chuyến đi thú vị.
Câu 7 :
Choose the best answer That city is most famous _______its fashion shops.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Cụm từ: famous + for: nổi tiếng về cái gì => That city is most famous for its fashion shops. Tạm dịch: Thành phố đó nổi tiếng nhất với các cửa hàng thời trang.
Câu 8 :
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân. The weather last week was awful.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
sunny (adj): có nắng bad (adj): xấu nice (adj): đẹp comfortable (adj): dễ chịu => awful = bad Tạm dịch: Thời tiết tuần trước thật xấu.
Câu 9 :
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân The story life about Ho Chi Minh President is very exciting.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
boring (adj) nhàm chán lovely (adj) dễ thương interesting (adj) thú vị, hấp dẫn special (adj đặc biệt => exciting = interesting
Câu 10 :
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân My grandparents have lived in a historic house for 20 years.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
beautiful (adj) đẹp comfortable (adj) thoải mái cozy (n) ấm cúng old (adj) cũ => historic = old
Câu 11 :
Choose the best answer The air in Hanoi is very _______.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
pollution (n) sự ô nhiễm polluted (adj) ô nhiễm polluted (v) làm ô nhiễm unpolluted (n) không ô nhiễm Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ tobe => The air in Hanoi is very polluted. Tạm dịch: Không khí ở Hà Nội rất ô nhiễm.
Câu 12 :
Students go there to study. What is it?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
hospital (n): bệnh viện post office (n): bưu điện university (n): trường đại học cinema (n): rạp chiếu phim Students go there to study. ( Sinh viên đến đó để học.)
Câu 13 :
It is a high building with many floors. What is it?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
It is a high building with many floors. (Nó là một tòa nhà cao với nhiều tầng.) skyscraper (n) nhà cao tầng museum (n) bảo tàng stadium (n) sân vận động tower (n) tháp
Câu 14 :
Choose the best answer Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,…
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
nice (adj) đẹp amazing (adj) ấn tượng exciting (adj) thú vị well- known (adj) nổi tiếng Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất => Vietnam is well- known for Pho, Banh cuon, Bun cha,… Tạm dịch: Việt Nam nổi tiếng với Phở, Bánh cuốn, Bún chả,…
Câu 15 :
Choose the best answer The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
landscape (n): phong cảnh land (n): vùng đất highland (n): cao nguyên landmark (n): địa điểm nổi bật => The Literature of Temple is a historic landmark in Hanoi. Tạm dịch: Văn Miếu là một thắng cảnh lịch sử ở Hà Nội. Chọn D
Câu 16 :
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân The food was delicious.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
normal (adj) tầm thường, bình thường good (adj) tốt terrible (adj) kinh khủng dirty (adj) bẩn, mất vệ sinh => delicious = good The food was delicious. (Món ăn này ngon.)
Câu 17 :
Điền các chữ cái còn thiếu để được từ hoàn chỉnh It is the most important city or town of a country. What is it? => ca Đáp án
It is the most important city or town of a country. What is it? => ca Lời giải chi tiết :
It is the most important city or town of a country. (Đây là thành phố hoặc thị trấn quan trọng nhất của một quốc gia.) => capital (n) thủ đô
Câu 18 :
Choose the best answer Nha Trang has an ______atmosphere of a young, _________city.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
exciting (adj) thú vị (dùng cho vật) excited (adj) hào hứng, hứng thú (dùng cho người) growing (adj) đang phát triển grown (adj) đã phát triển => Nha Trang has an exciting atmosphere of a young, growing city. Tạm dịch: Nha Trang mang không khí sôi động của một thành phố trẻ đang phát triển.
|