Trắc nghiệm Ngữ pháp Danh từ đếm được & không đếm được Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

beef

banana

pepper

bread

apple

Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 2 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

cake

cheese

woman

butter

butterfly

Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 3 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

money

information

egg

tea

sugar

Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 4 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

ice-cream

leaf

salad

bottle

beer

Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 5 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

food

sandwich

artist

chocolate

salt

Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you like

coffee?

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you like

piece of chocolate?

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you like

glass of lemomnade?

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

Cris bought

hat,

magazines.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

I read

interesting book!

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

There is

sand in my shoe.

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

There is

apple in the fridge.

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

There are three

(apple) on the table.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

This

(cheese) is too salty.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

I usually drink

(milk) in the morning.

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

My (friend)

are John and Anna.

Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

Today I meet a new 

(student).

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

All her (dress)

are beautiful.

Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

How much (money)

do you have?

Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

There is

sugar in your tea.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

beef

banana

pepper

bread

apple

Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns

banana

apple

Uncountable nouns

beef

pepper

bread

Lời giải chi tiết :

banana (chuối) và apple (táo) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được

beef (thịt bò), bread (bánh mì) => là danh từ không đếm được

pepper (hạt tiêu) là hạt nhỏ không đếm dược => là danh từ không đếm được

Câu 2 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

cake

cheese

woman

butter

butterfly

Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns

cake

woman

butterfly

Uncountable nouns

cheese

butter

Lời giải chi tiết :

Cake (bánh), woman (người phụ nữ), butterfly (con bướm) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được

Cheese (phô mai), butter (bơ) là chất nhão, sệt => là danh từ không đếm được

Câu 3 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

money

information

egg

tea

sugar

Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns

egg

Uncountable nouns

money

information

tea

sugar

Lời giải chi tiết :

egg (trứng) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được

money (tiền), information (thông tin) là những danh từ trừu tượng => là danh từ không đếm được

tea (trà) là chất lỏng => danh từ không đếm được

sugar (đường) là hạt nhỏ không đếm được => là danh từ không đếm được

Câu 4 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

ice-cream

leaf

salad

bottle

beer

Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns

ice-cream

leaf

bottle

Uncountable nouns

salad

beer

Lời giải chi tiết :

Ice-cream (kem), leaf (lá), bottle (chai) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được

salad (sa lát) là danh từ không đếm được

beer (bia) là chất lỏng => là danh từ không đếm được

Câu 5 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

food

sandwich

artist

chocolate

salt

Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns

sandwich

artist

Uncountable nouns

food

chocolate

salt

Lời giải chi tiết :

Sandwich (bánh mì kẹp), artist (nghệ sĩ) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được

Food (thức ăn) là danh từ trừu tượng => là danh từ không đếm được

chocolate (sô cô la) => là chất nhão, chất sệt => danh từ không đếm được

salt (muối) là hạt nhỏ không đếm được => là danh từ không đếm được

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you like

coffee?

Đáp án

Would you like

coffee?

Lời giải chi tiết :

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

“coffee” (cà phê) là danh từ không đếm được nên không thể điền “a/ an” mà chỉ có thể dùng lượng từ “some” (một chút)

=> Would you like some coffee?

Tạm dịch: Bạn có muốn uống cà phê không?

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you like

piece of chocolate?

Đáp án

Would you like

piece of chocolate?

Lời giải chi tiết :

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “chocolate” là danh từ không đếm được nhưng khi kết hợp với “piece” (miếng) là danh từ đếm được nên cụm từ “piece of chocolate” (miếng sô cô la) là danh từ đếm được

-> dùng mạo từ “a” vì “piece” bắt đầu bằng phụ âm

=> Would you like a piece of chocolate?

Tạm dịch: Bạn có muốn một miếng sô cô la không?

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you like

glass of lemomnade?

Đáp án

Would you like

glass of lemomnade?

Lời giải chi tiết :

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “lemomnade” (nước chanh) là danh từ không đếm được nhưng khi kết hợp với “glass” (cốc) là danh từ đếm được nên cụm từ “glass of lemomnade” (cốc nước chanh) là danh từ đếm được

-> dùng mạo từ “a” vì “piece” bắt đầu bằng phụ âm

=> Would you like a glass of lemomnade?

Tạm dịch: Bạn có muốn một ly nước chanh không?

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

Cris bought

hat,

magazines.

Đáp án

Cris bought

hat,

magazines.

Lời giải chi tiết :

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ số nhiều đếm được và danh từ không đếm được

 “hat” là danh từ đếm được, bắt đầu bằng phụ âm nên ta điền mạo từ “a”

“magazines” là danh từ số nhiều đếm được nên ta điền “some”

=> Cris bought a hat, some magazines.

Tạm dịch: Cris đã mua một chiếc mũ, một số tạp chí.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

I read

interesting book!

Đáp án

I read

interesting book!

Lời giải chi tiết :

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “book” là danh từ đếm được nên ta điền mạo từ “a/an”

Đứng trước danh từ “book” là tính từ “interesting” bắt đầu bằng một nguyên âm nên t phải điền “an”

=> I read an interesting book!

Tạm dịch: Tôi đọc một cuốn sách thú vị!

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

There is

sand in my shoe.

Đáp án

There is

sand in my shoe.

Lời giải chi tiết :

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “sand” (cát) là danh từ không đếm được nên ta điền “some”

=> There is some sand in my shoe.

Tạm dịch: Có một ít cát trong giày của tôi.

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

There is

apple in the fridge.

Đáp án

There is

apple in the fridge.

Lời giải chi tiết :

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “apple” là danh từ đếm được, bắt đầu bằng nguyên âm nên ta điền mạo từ “an”

=> There is an apple in the fridge.

Tạm dịch: Có một quả táo trong tủ lạnh.

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

There are three

(apple) on the table.

Đáp án

There are three

(apple) on the table.

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: There are + (số lượng) + N số nhiều đếm được (Có ….)

“apple” (quả táo) là danh từ đếm được nên để biến đổi thành danh từ số nhiều, ta thêm “s” vào cuối từ

=> There are three apples on the table.

Tạm dịch: Có ba quả táo trên bàn.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

This

(cheese) is too salty.

Đáp án

This

(cheese) is too salty.

Lời giải chi tiết :

“cheese” (phô mai) là danh tư không đếm được nên không có dạng số nhiều, số ít => giữ nguyên danh từ “cheese”

=> This cheese is too salty.

Tạm dịch: Phô mai này quá mặn.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

I usually drink

(milk) in the morning.

Đáp án

I usually drink

(milk) in the morning.

Lời giải chi tiết :

“milk” (phô mai) là danh tư không đếm được nên không có dạng số nhiều, số ít => giữ nguyên danh từ “milk”

=> I usually drink milk in the morning.

Tạm dịch: Tôi thường uống sữa vào buổi sáng.

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

My (friend)

are John and Anna.

Đáp án

My (friend)

are John and Anna.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy động từ tobe được chia là “are” (dạng số nhiều) nên danh từ “friend” phải là danh từ số nhiều

“friend” (bạn) là danh từ đếm được nên để biến đổi thành danh từ số nhiều, ta thêm “s” vào cuối từ

=> My friends are John and Anna.

Tạm dịch: Bạn của tôi là John và Anna.

Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

Today I meet a new 

(student).

Đáp án

Today I meet a new 

(student).

Lời giải chi tiết :

Ta thấy phía trước danh từ có mạo từ “a” nên danh từ phải ở dạng số ít

“student” (học sinh) là danh từ đếm được nên khi ở dạng số ít, danh từ vẫn giữ nguyên

=> Today I meet a new student.

Tạm dịch: Hôm nay tôi gặp một học sinh mới.

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

All her (dress)

are beautiful.

Đáp án

All her (dress)

are beautiful.

Lời giải chi tiết :

All +N số nhiều đếm được: tất cả…

“dress” (bạn) là danh từ đếm được nên để biến đổi thành danh từ số nhiều, ta thêm “es” vào cuối từ

=> All her dresses are beautiful.

Tạm dịch: Tất cả những chiếc váy của cô ấy đều đẹp.

Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

How much (money)

do you have?

Đáp án

How much (money)

do you have?

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: How much + N không đếm được + do/ does + S + have? (Có bao nhiêu….)

“money” (tiền) là danh tư không đếm được nên không có dạng số nhiều, số ít => giữ nguyên danh từ “money”

=> How much money do you have?

Tạm dịch: Bạn có bao nhiêu tiền?

Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with a/ an/ some

There is

sugar in your tea.

Đáp án

There is

sugar in your tea.

Lời giải chi tiết :

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “sugar” (đường) là danh từ không đếm được nên ta điền “some”

=> There is some sugar in your tea.

Tạm dịch: Có một ít đường trong trà của bạn.

close