Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

Câu 1.1

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom.

  • A.

    go

  • B.

    going

  • C.

    goes

  • D.

    do

Câu 1.2

They take (2)                 their coats and raincoats, ...

  • A.

    at

  • B.

    on

  • C.

    off

  • D.

    in

Câu 1.3

... their caps and hats, and then go to (3)                classroom.

  • A.

    our    

  • B.

      their        

  • C.

     my   

  • D.

    her

Câu 1.4

Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art.

  • A.

    learn     

  • B.

      do       

  • C.

     play      

  • D.

     draw          

Câu 1.5

When a student is (5)           duty,

  • A.

    at          

  • B.

      with         

  • C.

     on           

  • D.

      in   

Câu 1.6

... he comes to (6)                     very early.

  • A.

    school    

  • B.

      at school      

  • C.

       home   

  • D.

     school yard

Câu 1.7

He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

  • A.

    some     

  • B.

      all   

  • C.

     most         

  • D.

    a lot           

Câu 1.8

At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

  • A.

    is beginning   

  • B.

     begin    

  • C.

     beginning 

  • D.

      begins        

Câu 2 :

Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

Câu 2.1

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities.

  • A.
    on
  • B.
    in
  • C.
    at
  • D.
    of
Câu 2.2
They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton.
  • A.
    play
  • B.
    do
  • C.
    study
  • D.
    go
Câu 2.3
Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools.
  • A.
    play
  • B.
    do
  • C.
    study
  • D.
    go
Câu 2.4
They join in the school theater group and usually rehearse (4) _________.
  • A.
    plays
  • B.
    songs
  • C.
    dances
  • D.
    films
Câu 2.5
Some are members of the stamp collectors’ (5) ________.
  • A.
    class
  • B.
    club
  • C.
    group
  • D.
    pair

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

Câu 1.1

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom.

  • A.

    go

  • B.

    going

  • C.

    goes

  • D.

    do

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Cả bài đều kể về một ngày đi học của học sinh Anh, là điều lặp đi lặp lại ở hiện tại => Thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là they (họ) => động từ dạng guyên thể => loại B, C

Cụm từ: go to somewhere (đến nơi nào) => chọn A

=> In England, when the schoolchildren come to school, they first go to the cloakroom.

Tạm dịch: Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ.

Đáp án: A. go

Câu 1.2

They take (2)                 their coats and raincoats, ...

  • A.

    at

  • B.

    on

  • C.

    off

  • D.

    in

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cụm từ take off: cởi (quần áo)

Lời giải chi tiết :

take off (cụm động từ): cởi (quần áo)

=> They take off their coats and raincoats,

Tạm dịch: Họ cởi áo khoác và áo mưa,

Đáp án:  C

Câu 1.3

... their caps and hats, and then go to (3)                classroom.

  • A.

    our    

  • B.

      their        

  • C.

     my   

  • D.

    her

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cả 4 đáp án đều là tính từ sở hữu

Our (của chúng ta)

Their (của họ)

My (của tôi)

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Cả 4 đáp án đều là tính từ sở hữu

Our (của chúng ta)

Their (của họ)

My (của tôi)

Chủ ngữ của cả câu là they (họ) => tính từ sở hữu tương ứng là their (của họ)

=> ... their caps and hats, and then go to their classroom.

Tạm dịch: … mũ lưỡi trai và mũ, sau đso đi đến lớp học của họ

Đáp án: B. their

Câu 1.4

Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art.

  • A.

    learn     

  • B.

      do       

  • C.

     play      

  • D.

     draw          

Đáp án : A

Phương pháp giải :

sau chỗ trống là các môn học

Lời giải chi tiết :

learn (v): học

do (v): làm

play (v): chơi

draw (v): vẽ

Ta thấy phía sau là tên các môn học physics, chemistry and art (vật lí, hóa và nghệ thuật)

=> Some of the students go to the laboratories and workshops where they learn physics, chemistry and art.

(Một số học sinh đến phòng thí nghiệm và xưởng để học vật lý, hóa học và nghệ thuật.)

Đáp án: A

Câu 1.5

When a student is (5)           duty,

  • A.

    at          

  • B.

      with         

  • C.

     on           

  • D.

      in   

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Cụm từ: on duty (làm nhiệm vụ)

=> When a student is on duty ...

Tạm dịch: Khi một học sinh có nhiệm vụ ...

Đáp án: C. on

Câu 1.6

... he comes to (6)                     very early.

  • A.

    school    

  • B.

      at school      

  • C.

       home   

  • D.

     school yard

Đáp án : A

Phương pháp giải :

dựa vào nghĩa của cấu

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

School: trường học

Home: nhà

=> he comes to school very early.

Tạm dịch: em ấy đến trường hàng ngày từ rất sớm.

Đáp án:    A. school

Câu 1.7

He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

  • A.

    some     

  • B.

      all   

  • C.

     most         

  • D.

    a lot           

Đáp án : B

Phương pháp giải :

all + mạo từ + danh từ

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

some: một vài

all: tất cả

most: hầu hết

a lot of: rất nhiều

chỉ có all + mạo từ (the) + danh từ (Nouns)

=> He has to open all the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

Tạm dịch: Em ấy phải mở tất cả các cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để tất cả mọi thứ sẵn sàng cho tiết đầu tiên.

Đáp án: B

Câu 1.8

At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

  • A.

    is beginning   

  • B.

     begin    

  • C.

     beginning 

  • D.

      begins        

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- the lesson đóng vai trò làm chủ ngữ

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

- “the lesson” lúc này đóng vai trò làm chủ ngữ (số ít) và trong câu vẫn sử dụng thì hiện tại đơn.

- Cấu trúc của thì hiện tại đơn: S + Vs/es.

- begin (v): bắt đầu

=> At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson begins.

Tạm dịch: Vào lúc 7h30 giáo viên bước vào lớp và tiết học bắt đầu.

Đáp án: D

 

Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ. Chúng cởi áo khoác và áo mưa, mũ lưỡi trai và mũ, và sau đó đi đến lớp học. Một số học sinh đến phòng thí nghiệm và phân xưởng nơi mà chúng học vật lý, hóa học và mỹ thuật. Khi một học sinh được phân công, em ấy đến trường rất sớm. Em ấy phải mở tất cả cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để mọi thứ sẵn sàng cho bài học đầu tiên. 7:30 giáo viên đến lớp và bài học bắt đầu.

Câu 2 :

Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

Câu 2.1

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities.

  • A.
    on
  • B.
    in
  • C.
    at
  • D.
    of

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: take part in something (tham gia vào cái gì)

The Vietnamese students take part (1) in different after - school activities.

Tạm dịch: Học sinh Việt Nam tham gia các hoạt động khác nhau sau giờ học.

Câu 2.2
They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton.
  • A.
    play
  • B.
    do
  • C.
    study
  • D.
    go

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

A. play (v): chơi

B. do (v): làm/ chơi

C. study (v): học

D. go (v): đi

play + các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.

do + các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

Ta thấy sau chỗ trống có các môn thể thao đối kháng: soccer, table tennis, badminton nên phải dùng động từ “play”

=> They often (2) play soccer, table tennis or badminton.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá, bóng bàn hoặc cầu lông.

Câu 2.3
Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools.
  • A.
    play
  • B.
    do
  • C.
    study
  • D.
    go

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

A. play (v) chơi

B. do (v) làm/ chơi

C. study (v) học

D. go (v) đi

Cụm từ go + Ving: đi làm gì

=> Sometimes they (3) go swimming in the swimming pools.

Tạm dịch: Đôi khi họ đi bơi trong các bể bơi.

Câu 2.4
They join in the school theater group and usually rehearse (4) _________.
  • A.
    plays
  • B.
    songs
  • C.
    dances
  • D.
    films

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

A. plays (n) kịch, vở kịch

B. songs (n) bài hát

C. dances (n) bài nhảy

D. films (n) phim

=> They join in the school theater group and usually rehearse (4) plays.

Tạm dịch: Họ tham gia vào nhóm kịch của trường và thường tập kịch.

Câu 2.5
Some are members of the stamp collectors’ (5) ________.
  • A.
    class
  • B.
    club
  • C.
    group
  • D.
    pair

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

A. class (n) lớp học

B. club (n) câu lạc bộ

C. school (n) trường học

C. pair (n) nhóm cặp

=> Some are members of the stamp collectors’ (5) club.

Tạm dịch: Một số là thành viên của câu lạc bộ sưu tập tem.

close