Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 2) Tiếng Anh 6 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer You should always _________ your teeth after meals.
Câu 2 :
Choose the best answer She wants me _________all the clothes.
Câu 3 :
Choose the best answer My mother always __________ meals for my family.
Câu 4 :
Choose the correct answers. The robot will _______of the flowers in the garden.
Câu 5 :
Choose the correct answers. The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.
Câu 6 :
Choose the best answer You need to _______ these flowers every day.
Câu 7 :
Choose the best answer You can __________me at 388 9146.
Câu 8 :
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part. I received a lovely email from Tina.
Câu 9 :
Choose the correct answers. A hi-tech robot will help us ________children while we are away.
Câu 10 :
Choose the correct answers. “Do you think that our houses will be _________space?”
Câu 11 :
Choose the correct answers. We will have more robots ____________they can help us do housework and protect our houses.
Câu 12 :
Choose the correct answers. A super smart TV will help us _________goods from the supermarket.
Câu 13 :
Choose the correct answers. We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats.
Câu 14 :
Choose the correct answers. Robots will help us do the housework such as ______the floors, ______meals and so on.
Câu 15 :
Choose the correct answers. Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.
Câu 16 :
Choose the correct answers. We will use special cards to ___the doors and ______the engine.
Câu 17 :
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part. I'm looking after his children while he's in hospital.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer You should always _________ your teeth after meals.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: should + V nguyên thể: nên làm gì => You should always clean your teeth after meals. Tạm dịch: Bạn nên luôn luôn làm sạch răng sau bữa ăn.
Câu 2 :
Choose the best answer She wants me _________all the clothes.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: want O to V: muốn ai đó làm gì => She wants me to wash all the clothes. Tạm dịch: Cô ấy muốn tôi giặt tất cả quần áo.
Câu 3 :
Choose the best answer My mother always __________ meals for my family.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: always => sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra Cấu trúc: S + V(e,es) Chủ ngữ my mother là số ít nên ta phải thêm s,es sau động từ. => My mother always cooks meals for my family. Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nấu những bữa ăn cho gia đình tôi.
Câu 4 :
Choose the correct answers. The robot will _______of the flowers in the garden.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
take care (+of) (v) chăm sóc take note (v) ghi chú be careful (v) cẩn thận carry (v) mang, vác The robot will take care of the flowers in the garden. Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Câu 5 :
Choose the correct answers. The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
send and post: nhận và đăng tải send and receive: nhận và gửi get and take: nhận và lấy receive and get: nhận và nhận Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử => The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails. Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail.
Câu 6 :
Choose the best answer You need to _______ these flowers every day.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: need to V: cần phải làm gì eat (v) ăn cook (v) nấu water (v) tưới wash (v) rửa Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án water là phù hợp nhất => You need to water these flowers every day. Tạm dịch: Bạn cần tưới nước cho những bông hoa này mỗi ngày.
Câu 7 :
Choose the best answer You can __________me at 388 9146.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
meet (v) gặp see (v) gặp talk (v) nói chuyện contact (v) liên lạc Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án contact là phù hợp nhất => You can contact me at 388 9146. Tạm dịch: Bạn có thể liên hệ với tôi theo số 388 9146.
Câu 8 :
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part. I received a lovely email from Tina.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
got (v) nhận sent (v) gửi refused (v) từ chối took (v) lấy => received >< sent
Câu 9 :
Choose the correct answers. A hi-tech robot will help us ________children while we are away.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
look out : coi chừng look at : nhìn vào look after : chăm sóc look in (+on) = visit: thăm => A hi-tech robot will help us look after children while we are away. Tạm dịch: Một robot công nghệ cao sẽ giúp chúng ta trông trẻ khi chúng ta đi vắng.
Câu 10 :
Choose the correct answers. “Do you think that our houses will be _________space?”
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ => “Do you think that our houses will be in space?” Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?"
Câu 11 :
Choose the correct answers. We will have more robots ____________they can help us do housework and protect our houses.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
so: vì vậy because: bởi vì however: tuy nhiên although: tuy nhiên => We will have more robots because they can help us do housework and protect our houses. Tạm dịch: Chúng ta sẽ có nhiều robot hơn vì chúng có thể giúp chúng ta làm việc nhà và bảo vệ ngôi nhà của chúng ta.
Câu 12 :
Choose the correct answers. A super smart TV will help us _________goods from the supermarket.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
take (v) lấy buy (v) mua carry (v) mang order (v) yêu cầu A super smart TV will help us order goods from the supermarket. Tạm dịch: Một chiếc TV siêu thông minh sẽ giúp chúng ta đặt mua hàng từ siêu thị.
Câu 13 :
Choose the correct answers. We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
cut - take (v) cắt – lấy water - feed (v) tưới nước – cho ăn feed - take (v) cho ăn – lấy water - wash (v) tưới nước – rửa Cụm từ water the flowers: tưới hoa, feed the dogs and cats: cho chó mèo ăn => We will have a robot in the garden water the flowers and feed the dogs and cats. Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một người máy trong vườn tưới hoa và cho chó mèo ăn.
Câu 14 :
Choose the correct answers. Robots will help us do the housework such as ______the floors, ______meals and so on.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Such as dùng để liệt kê 1 loạt sự việc hoặc hành động. Sau “such as”, động từ phải thêm –ing => Robots will help us do the housework such as cleaning the floors, cooking meals and so on. Tạm dịch: Robot sẽ giúp chúng ta làm các công việc nhà như lau sàn nhà, nấu ăn, v.v.
Câu 15 :
Choose the correct answers. Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
sun (n) mặt trời sunny (adj) có nắng solar (adj) thuộc về mặt trời lunar (adj) thuộc về mặt trăng Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời => Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment. Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường.
Câu 16 :
Choose the correct answers. We will use special cards to ___the doors and ______the engine.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
begin - stop (v) bắt đầu - dừng open - start (v) mở – khởi động control - stop (v) kiểm soát – dừng drive – start (v) lái – bắt đầu Cụm từ open the door: mở cửa start the engine: khởi động động cơ => We will use special cards to open the doors and start the engine. Tạm dịch: Chúng tôi sẽ sử dụng các thẻ đặc biệt để mở cửa và khởi động động cơ.
Câu 17 :
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part. I'm looking after his children while he's in hospital.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
taking down: hạ gục taking up: nhặt lên taking care of (v) chăm sóc taking in (v) nhận vào => look after = taking care of : chăm sóc => I'm taking care of his children while he's in hospital. Tạm dịch: Tôi đang chăm sóc các con của anh ấy khi anh ấy nằm viện.
|