Trắc nghiệm Ngữ pháp some & any Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Put the word into the blank.

a
an
There is ..... orange in the box.
Câu 2 :

Put the word into the blank.

any
some
I’m afraid we don’t have ..... vegetables left in the fridge.
Câu 3 :

Put the word into the blank.

some
any
Can I have ..... water, please?
Câu 4 :

Choose the best answer.

I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.

  • A

    any/any

  • B

    some/any

  • C

    any/some        

  • D

    a/some

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Put the word into the blank.

a
an
There is ..... orange in the box.
Đáp án
a
an
There is
an
orange in the box.
Phương pháp giải :

orange là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm

Lời giải chi tiết :

orange là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng an

=> There is an orange in the box.

Tạm dịch: Có một quả cam trong hộp

Đáp án: an

Câu 2 :

Put the word into the blank.

any
some
I’m afraid we don’t have ..... vegetables left in the fridge.
Đáp án
any
some
I’m afraid we don’t have
any
vegetables left in the fridge.
Lời giải chi tiết :

any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ)

=> I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.    

Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.

Đáp án: any

Câu 3 :

Put the word into the blank.

some
any
Can I have ..... water, please?
Đáp án
some
any
Can I have
some
water, please?
Lời giải chi tiết :

water là danh từ không đếm được

some: một ít, một vài

=> Can I have some water, please?

Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không?

Đáp án: some

Câu 4 :

Choose the best answer.

I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.

  • A

    any/any

  • B

    some/any

  • C

    any/some        

  • D

    a/some

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được, thường dùng trong câu khẳng định)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn)

=> I don’t have any oranges, but I have some apples.

Tạm dịch: Tôi không có quả cam nào, nhưng tôi có một vài quả táo.

close