Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 1

1. In column B, write the noun forms of the verbs in column A. 2. Write a word or phrase from the box under the correct picture.3. Fill in each blank with a word or phrase from the box. 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. 5. Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1. In column B, write the noun forms of the verbs in column A.

(Ở cột B, viết dạng danh từ của động từ ở cột A.)

A

B

destroy

 

erupt

 

warn

 

predict

 

damage

 

Lời giải chi tiết:

A

B

destroy (phá hủy)

destruction (sự phá hủy)

erupt (phun trào)

eruption (sự phun trào)

warn (cảnh báo)

warning (lời cảnh báo)

predict (dự báo)

prediction (sự dự báo)

damage (làm hư hại)

damage (thiệt hại)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

 2. Write a word or phrase from the box under the correct picture.

(Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới hình ảnh đúng.)

 emergency kit                  victim                rescue worker                  property                          whistle

Phương pháp giải:

- emergency kit: bộ dụng cụ khẩn cấp

- victim: nạn nhân

- rescue worker: nhân viên cứu hộ

- property: tài sản

- whistle: còi

Lời giải chi tiết:

1. whistle

2. property

3. emergency kit

4. victim

5. rescue worker

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Fill in each blank with a word or phrase from the box.

(Điền vào mỗi chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp.)

warning                    predict                       property                     damage                     emergency kit

1. Natural disasters can cause serious _____ to human life.

2. Local authorities gave a flood _____ yesterday, so today people are moving to safer places.

3. To prepare for a natural disaster, we should make a(n) _____.

4. It’s hard to believe that we cannot _____ when earthquakes will happen.

5. They lost all of their _____ because of the volcanic eruption.

Lời giải chi tiết:

1. Natural disasters can cause serious damage to human life.

(Thảm họa thiên nhiên có thể gây ra những thiệt hại nghiêm trọng đên cuộc sống loài người.)

2. Local authorities gave a flood warning yesterday, so today people are moving to safer places.

(Giới chức trách địa phương đã đưa ra cảnh báo về lũ lụt hôm qua, nên hôm nay mọi người đang di chuyển đến những nơi an toàn hơn.)

3. To prepare for a natural disaster, we should make a(n) emergency kit.

(Để chuẩn bị cho thiên tai, chúng ta nên làm một bộ dụng cụ khẩn cấp.)

4. It’s hard to believe that we cannot predict when earthquakes will happen.

(Thật khó để tin là chúng ta không thể nào dự đoán khi nào động đất sẽ xảy ra.)

5. They lost all of their property because of the volcanic eruption.

(Họ mất hết tài sản vì núi lửa phun trào.)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. 

(Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến trọng âm của từ.)


musical         dangerous          humorous

national         practical             poisonous

personal        marvellous

Lời giải chi tiết:

musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/: vở nhạc kịch

dangerous/ˈdeɪn.dʒər.əs/: nguy hiểm            

humorous/ˈhjuː.mə.rəs/: tính hài hước

national /ˈʃ.ən.əl/: thuộc về quốc gia

practical /ˈpræk.tɪ.kəl/: thiết thực, có ích

poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/: có độc, độc hại

personal /ˈpɜː.sən.əl/: dành cho cá nhân, riêng tư

marvellous /ˈmɑːr.vəl.əs/: tuyệt diệu, phi thường

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words. 

(Nghe và lặp lại các câu. Đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân.)


1. The flood victims are collecting their personal property.

2. Avoid dangerous places, such as windows or bookcases, during an earthquake.

3. There are numerous tropical storms in this area every year.

4. Some natural disasters, such as landslides, usually happen in mountainous areas.

5. She gave us practical tios about treating poisonous wastes.

Lời giải chi tiết:

1. The flood victims are collecting their personal property. 

(Những nạn nhân của trận lũ đang gom nhặt những tài sản cá nhân.)

personal /ˈpɜː.sən.əl/ => trọng âm 1

2. Avoid dangerous places, such as windows or bookcases, during an earthquake.

(Tránh những nơi nguy hiểm trong lúc động đất, như cửa sổ hay giá sách.)

dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/ => trọng âm 1

3. There are numerous tropical storms in this area every year.

(Có vô số cơn bão nhiệt đới ở khu vực này mỗi năm.)

numerous /ˈnjuː.mə.rəs/ => trọng âm 1

tropical /ˈtrɒp.ɪ.kəl/ => trọng âm 1

4. Some natural disasters, such as landslides, usually happen in mountainous areas.

(Vài thiên tai như sạt lở đất, thường xảy ra ở những vùng núi.)

natural /ˈnætʃ.ər.əl/ => trọng âm 1

mountainous /ˈmaʊn.tɪ.nəs/ => trọng âm 1

5. She gave us practical tips about treating poisonous wastes.

(Cô ấy đã cho chúng tôi những lời khuyên thiết thực về việc xử lý chất thải độc hại.)

practical /ˈpræk.tɪ.kəl/ => trọng âm 1

poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/ => trọng âm 1

  • Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 2

    1. Complete the sentences by putting the verbs in brackets into the past continuous. 2. Circle the correct answer to complete each sentence. 3. Look at the picture and write what each person in Lan’s family was doing when the earthquake happened. Use the given word and phrases from the box. 4. Form questions using the past continuous. Then in pairs, ask and answer the questions. 5. Memory challenge. Work in groups. Take turns to say a sentence that describes what each person in the picture was d

  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Commmunication

    1. Listen and read the dialogue below. Pay attention to the highlighted sentences. 2. Work in pairs. Practise giving and responding to bad news in the following situations. 3. Read the short passages below. Decide which natural disaster each person below is talking about. 4. Choose the correct answer to each question to see how much you know about natural disasters. 5. Work in pairs. Compare your answers. Then check your answers with the key on page 101. How many points did each of you get?

  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 1

    1. Match the headlines (1 - 2) with the natural disasters (A - B). 2. Read the two news articles. Matched the highlighted words with their meanings. 3. Read the articles again and answer the questions. 4. Work in pairs. Match the questions with the answers. 5. Work in groups. Prepare a short piece of news about the natural disaster in 4 or one you know of. Report the news to the class.

  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 2

    1. Work in pairs. Look at the picture and answer the questions. 2. Listen to a broadcast. Put the activities (1- 6) in the correct column. 3. Listen again and tick T (True) or F (False) for each sentence. 4. Work in pairs. Discuss what you should do before, during and after a flood. Write your ideas in the columns. 5. Write instructions (80 - 100 words) about things to do before, during, and after a flood.

  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Looking Back

    1. Write the name of a natural disaster in each blank. 2. Fill in each blank with the correct form of the word in brackets. 3. Put the verbs into the correct tense: the past simple or past continuous. 4. Complete the sentences about you and your family members.

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close