Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 11. Match a word / phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes. 2. Fill in each blank with a correct word from the box. 3. Complete the sentences about what you like or dislike doing. Use the word or phrases from the box or your own ideas. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /u:/. Then put the words into the correct columns. Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /ʊ/, and circle the bold words with /u:/.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Vocabulary 1. Match a word / phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes. (Nối một từ hoặc cụm từ ở cột A với một từ ở cột B để tạo các cụm từ biểu đạt về cái thích.)
Lời giải chi tiết:
1 – e: be fond of (adj): yêu thích 2 – c: be keen on (adj): thích 3 – b: be interested in (adj): có hứng thú với 4 – a: be crazy about (adj): say mê ai/ cái gì 5 – d: be into (adj): thích điều gì Bài 2 Video hướng dẫn giải 2. Fill in each blank with a correct word from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ đúng trong khung.)
1. I'm _____ of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things. 2. Mai is _____ in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past. 3. My sister is _____ on cooking. She wants to become a chef in the future. 4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not _____ it. 5. I'm not crazy _____ doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start. Lời giải chi tiết:
1. I'm fond of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things. (Mình yêu thích chụp ảnh. Vào thời gian rảnh, mình thường ra ngoài và chụp ảnh người và các đồ vật.) 2. Mai is interested in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past. (Mai có hứng thú với lịch sử. Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem vật triển lãm mới và học hỏi về quá khứ.) 3. My sister is keen on cooking. She wants to become a chef in the future. (Chị của mình rất thích nấu ăn. Chị ấy muốn trở thành đầu bếp trong tương lai.) 4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not into it. (Anh trai tôi dành nhiều thời gian lướt mạng, nhưng tôi không thích chuyện đó.) 5. I'm not crazy about doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start. (Mình không say mê việc tự làm ra các đồ dùng. Mình chưa bao giờ hoàn thành các dự án tự làm đồ dùng mình tạo ra.) Bài 3 Video hướng dẫn giải 3. Complete the sentences about what you like or dislike doing. Use the word or phrases from the box or your own ideas. (Hoàn thành các câu bên dưới về những gì bạn thích làm và không thích làm. Sử dụng các từ hoặc cụm từ trong khung hoặc ý tưởng riêng của bạn.)
Example: I'm interested in doing DIY. (Ví dụ: Tôi thích tự làm đồ thủ công.) 1. I'm crazy about _____. 2. I'm keen on _____. 3. I'm fond of _____. 4. I'm not interested in _____. 5. I'm not into _____. Phương pháp giải: doing DIY: tự làm đồ thủ công cooking: nấu ăn doing puzzle: giải câu đố playing sport: chơi thể thao surfing the net: lướt mạng messaging friends: nhắn tin cho bạn bè Lời giải chi tiết: 1. I'm crazy about cooking. (Tôi say mê nấu ăn.) 2. I'm keen on doing puzzle. (Tôi thích giải câu đố.) 3. I'm fond of playing sport. (Tôi thích chơi thể thao.) 4. I'm not interested in surfing the net. (Tôi không hứng thú với việc lướt mạng.) 5. I'm not into messaging friends. (Tôi không thích nhắn tin với bạn bè.) Bài 4 Video hướng dẫn giải Pronunciation /ʊ/ and /u:/ 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /u:/. Then put the words into the correct columns. (Lằng nghe và lặp lại các từ sau. Chú ý đến các âm /ʊ/ và /u:/. Sau đó xếp các từ vào trong các cột đúng.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5 Video hướng dẫn giải 5. Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /ʊ/, and circle the bold words with /u:/. (Lắng nghe và luyện tập các câu sau. Gạch chân các từ in đậm với /ʊ/ và khoanh tròn các từ in đậm với /u:/.) 1. She likes reading books and swimming in the pool. (Cô ấy thích đọc sách và bơi trong hồ bơi.) 2. When it is cool, we like to play football. (Khi trời mát, chúng tôi thích chơi bóng đá.) 3. She drew and made puddings in her free time. (Cô ấy vẽ và làm bánh pút-đinh vào thời gian rảnh.) 4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar. (Mẹ tôi thích súp bí ngô và cà phê ít đường.) 5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf. (Em trai mình thích xem hoạt hình về một con sói thông minh.) Lời giải chi tiết: Lưu ý: Từ có chứa âm /ʊ/ được gạch dưới, từ có chứa âm /u:/ được tô nền màu vàng nổi bật. 1. She likes reading books and swimming in the pool. book /bʊk/ pool /puːl/ 2. When it is cool, we like to play football. cool /kuːl/ football /ˈfʊtbɔːl/ 3. She drew and made puddings in her free time. drew /druː/ pudding /ˈpʊdɪŋ/ 4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar. soup /suːp/ sugar /ˈʃʊɡə(r)/ 5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf. cartoon /kɑːˈtuːn/ wolf /wʊlf/
|