Tiếng Anh 10 Unit 3 3.8 Speaking1. Look at the photos and discuss the questions. 2. Complete sentences 1-3 in as many ways as possible with the adjectives in the box. Some adjectives can be used more than once. 3. Listen to a description and decide which photo it describes. Explain your decision. Complete the description with words and phrases in the SPEAKING FOCUS. Then listen again and check. 5. Work in pairs. Student A, describe Photo A. Student B, describe Photo B. Use the SPEAKING FOCUS to help you.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Look at the photos and discuss the questions. (Nhìn vào các bức ảnh và thảo luận về các câu hỏi.) 1. Who are the people? (Những người này là ai?) 2. Where are they? (Họ đang ở đâu?) 3. What are they doing? (Họ đang làm gì?) Lời giải chi tiết: 1. They are tourists. (Họ là những khách tham quan.) 2. Image 1: They are at a festival. (Ảnh 1: Họ đang ở một lễ hội.) Image 2: They are in art exhibition. (Ảnh 2: Họ đang ở triển lãm tranh.) Image 3: They are on the street. (Ảnh 3: Họ đang ở trên đường phố.) 3. Image 1: They are enjoying the atmosphere of the festival. (Ảnh 1: Họ đang tận hưởng không khí của lễ hội.) Image 2: They are listening to explanations about the paintings in the exhibition. (Ảnh 2: Họ đang nghe thuyết minh về tranh ở buổi triển lãm.) Image 3: They are enjoying street art. (Ảnh 3: Họ đang thưởng thức nghệ thuật đường phố.) Bài 2 2. Complete sentences 1-3 in as many ways as possible with the adjectives in the box. Some adjectives can be used more than once. (Hoàn thành các câu 1-3 theo nhiều cách nhất có thể với các tính từ trong hộp. Một số tính từ có thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)
1. (describing people) He or she is ... : (miêu tả người) anh ấy/cô ấy là
2. (describing feelings) He or she is feeling ... : (miêu tả cảm xúc) anh ấy/cô ấy đang cảm thấy …..
3. (describing places) It is ... : (miêu tả địa điểm) nó là ….
Lời giải chi tiết: 1. He or She is friendly /famous/young/shy 2. He or she is feeling bored/tired/nervous/frightened/excited/irritated/empty 3. It is miserable/crowded/empty/noisy/famous/quiet. Bài 3 3. Listen to a description and decide which photo it describes. Explain your decision. (Nghe một mô tả và quyết định xem nó mô tả bức ảnh nào. Giải thích quyết định của bạn.) Bài 4 4. Complete the description with words and phrases in the SPEAKING FOCUS. Then listen again and check. (Hoàn thành mô tả với các từ và cụm từ trong NÓI TRỌNG TÂM. Sau đó nghe lại và kiểm tra.) 'In this photo I can see a street artist drawing a portrait on the pavement. 2. _______ there are some people watching him. They're wearing shorts and T-shirts, so 3________it's summer. The street is quite crowded, so perhaps this is a tourist area. The street artist has got dark hair and he's wearing jeans and a bright green T-shirt. 4 ________quite young. 5 _______ him is a picture and he's copying it. 6.________he's a very good artist. 7._______he's going to collect money from the people who are watching him. 8._______, I'd give him some money because I think he's done a good job. Lời giải chi tiết: 2. In this photo I can see 3. I think 4. He looks 5. In front of 6. I think 7. I don’t think 8. Personally Bài 5 5. Work in pairs. Student A, describe Photo A. Student B, describe Photo B. Use the SPEAKING FOCUS to help you. (Làm việc theo cặp. Học sinh A, mô tả Ảnh A. Học sinh B, mô tả Ảnh B. Sử dụng trong phần NÓI TRỌNG TÂM để giúp bạn.)
|