Tiếng Anh 10 Unit 2 2.5 Grammar

1 Look at the photo about a living room in the 1980s in Việt Nam. In what ways are these things different today? 2 2.09 Listen to a dialogue between Chris and his granddad. Are the statements about Chris's granddad true (T) or false (F)? 3 Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples using the past forms of the verbs in bracket. 4 Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Use used to + verb or the Present Simple. 5 Replace the Past Simple verbs with used to or did

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1 Look at the photo about a living room in the 1980s in Việt Nam. In what ways are these things different today? 

(Nhìn vào bức ảnh về một phòng khách vào những năm 1980 ở Việt Nam. Những thứ này ở thời trước khác với ngày nay như thế nào?)

[TV  cupboard  sofa  curtain  fridge]

Lời giải chi tiết:

- TV, cupboard, sofa, curtain and fridge today all have much more diverse and intelligent features. Each device is refurbished both in appearance and in features.

(Tivi, tủ, sofa, rèm và tủ lạnh ngày nay đều có những tính năng đa dạng và thông minh hơn rất nhiều. Mỗi thiết bị đều được tân trang cả về ngoại hình lẫn tính năng.)

Bài 2

2 2.09 Listen to a dialogue between Chris and his granddad. Are the statements about Chris's granddad true (T) or false (F)?

(Nghe đoạn hội thoại giữa Chris và ông ngoại của anh ấy. Những câu nói về ông của Chris là đúng (T) hay sai (F)?)

1 He used to phone people from the phone in the sitting room.

2 He used to message people. 

3 He didn't use to live near his friends.

4 His mum didn't use to like the loud music in his bedroom.

Phương pháp giải:

Dịch bài

1 Anh ấy thường gọi cho mọi người bằng điện thoại trong phòng khách.

2 Anh ấy đã từng nhắn tin cho mọi người. 

3 Anh ấy chưa từng sống gần bạn bè của mình.

4 Mẹ của anh ấy không thích nhạc ồn ào trong phòng ngủ của anh ấy.

Bài 3

3 Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples using the past forms of the verbs in bracket.

(Đọc GRAMMAR FOCUS. Hoàn thành các ví dụ bằng cách sử dụng các dạng quá khứ của động từ trong ngoặc.)

GRAMMAR FOCUS

used to

- You use used to + verb to talk about past states that are no longer true. 

He 1____(have)five or six good friends.

- You use used to + verb to talk about regular past actions that don't happen anymore. 

He 2______(phone) people from the phone in the sitting room.

- You don't use used to + verb to talk about a past action that only happened once. You use the Past Simple.

- His parents 3_______ (buy)him a camera for his sixteenth birthday.

used to + verb

+) I used to work...

-) He didn't use to work

?) Did they use to work...? Yes, they did / No they didn't.

Phương pháp giải:

Dịch bài

NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM

“Used to”

- Bạn dùng used to + verb để nói về những trạng thái đã qua không còn đúng nữa.

Anh ấy đã từng có năm hoặc sáu người bạn tốt.

- Bạn dùng động từ used to + để nói về những hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ không xảy ra nữa.

Anh ấy đã từng gọi điện cho mọi người từ điện thoại trong phòng khách.

- Bạn không dùng động từ used to + để nói về một hành động trong quá khứ chỉ xảy ra một lần. 

“past simple”

- Bố mẹ anh ấy đã mua cho anh ấy một chiếc máy ảnh cho sinh nhật lần thứ mười sáu của anh ấy.

Lời giải chi tiết:

  1. Used to have

  2. Used to phone

  3. Bought

Bài 4

4 Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Use used to + verb or the Present Simple.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc. Sử dụng used to + động từ hoặc thì Hiện tại đơn.)

1 People used to read (read) maps but now they use (use) GPS.

2 People _________(not/use) their cars much but now they________ (drive) everywhere.

3 People________ (update) their online profiles now, but they______ (write) letters.

4 Children _________(play) inside now, but in the past they______(play) outside.

5 Teachers_________(suggest) books, but now they_______(give out) website addresses.

6 Families___________(watch) the TV together, but now they_______(watch) it individually.

Phương pháp giải:

Dịch bài

1 Mọi người đã từng đọc (đọc) bản đồ nhưng bây giờ họ sử dụng (sử dụng) GPS.

2 Người  đã từng không dùng ô tô nhiều nhưng bây giờ họ dùng ở khắp mọi nơi.

3 Bây giờ mọi người cập nhật hồ sơ trực tuyến của họ, nhưng họ đã từng viết thư.

4 Bây giờ bọn trẻ chơi bên trong nhà, nhưng trước đây chúng đã từng thích chơi bên ngoài.

5 Giáo viên đã từng gợi ý về sách, nhưng bây giờ họ gợi ý các địa chỉ trang web.

6 Các gia đình  đã từngTV cùng nhau, nhưng bây giờ họ tự xem một mình.

Lời giải chi tiết:

2. didn’t use to use/ drive

3. update/ used to write

4. play/ used to play

5. used to suggest/ give out

6. used to watch/ watch

Bài 5

5 Replace the Past Simple verbs with used to or did not use to so that they are true for you. Then share with your partner.

(Thay thế các động từ Quá khứ đơn bằng used to hoặc not used to để chúng đúng với bạn. Sau đó chia sẻ với bạn của bạn.)

When I was at primary school,…

1 my parents took me to school every day.

2 I didn't go online much.

3 I went on a school trip to the Science Museum.

4 I didn't like school dinners.

5 my parents bought me the first building set.

6 I wanted to be an astronaut.

Phương pháp giải:

Dịch bài

Khi tôi học tiểu học,…

Bố mẹ tôi đưa tôi đến trường hàng ngày.

2 Tôi không lên mạng nhiều.

3 Tôi đã tham gia một chuyến đi đến trường Bảo tàng Khoa học.

4 Tôi không thích bữa tối ở trường.

5 bố mẹ tôi đã mua cho tôi bộ tòa nhà đầu tiên.

6 Tôi muốn trở thành một phi hành gia.

Lời giải chi tiết:

  1. My parents used to take me to school every day.

  2. I didn't use to go online much.

  3. I used to go on a school trip to the Science Museum.

  4. I didn't use to like school dinners.

  5. My parents used to buy me the first building set.

  6. I used to want to be an astronaut.


  • Tiếng Anh 10 Unit 2 2.6 Use of English

    1 Look at the photos. When were these products invented? 2 Read the sentences below and choose the best option. 3 Choose the correct option. Then change the information to make the 4 402.10 USE OF ENGLISH Read the text. Choose the correct answer. Then listen and check. 5 Complete the sentences. Write five true sentences and one false.

  • Tiếng Anh 10 Unit 2 2.7 Writing

    1 Look at the photos. In pairs, discuss the following question: What are the differences between Product A and B? 2 Read the paragraph and tick (✔) the advantages of the robotic vacuum mentioned. 3 Read the WRITING FOCUS. Complete the examples with the words in purple in the paragraph. 4 Match the sentences in the paragraph with their functions. 5 Write a paragraph (120-150 words) to describe the advantages of a technological device you use at home.

  • Tiếng Anh 10 Unit 2 2.8 Speaking

    1 Work in pairs. Discuss the questions. 2 2.11 Read and listen to a presentation from Mai, a tenth-grader, about the advantages of a smartphone. Tick (✔) the benefits of a smartphone she mentions. 3 Read the SPEAKING FOCUS. Complete the examples with the underlined phrases in Exercise 2. 4 Complete each gap in the talk below with NO MORE THAN THREE words. 5 Work in groups of four. Make a poster about an invention and its advantages or disadvantages in our lives. Then give a short presentation ab

  • Tiếng Anh 10 Unit 2 Focus Review 2

    1 Match the word on the left (1-8) with the second word on the right (a-h) to make a compound word. 2 Choose the correct word to complete the sentences. 3 Use the prompts to write sentences. 4 Choose the correct words. 5 Choose the answer that has the closest meaning to the underlined words.

  • Tiếng Anh 10 Unit 2 2.4 Reading

    What do you think is the most important invention? Why? 2 Listen to the words and phrases in the box and repeat them. Then locate these words in the text. 3 Read the text. Match the headings with the paragraphs. There is one extra heading. 4. Read the text again. For questions 1-5, decide if the following statements are true (T), false (F) or not given (NG). 5. Match the words in blue in the text with the definitions.

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close