Send backNghĩa của cụm động từ send back. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với send back Send back/sɛnd bæk/ Gửi trả lại Ex: The customer sent back the defective product for a refund. (Khách hàng đã gửi trả lại sản phẩm bị lỗi để được hoàn tiền.) Từ đồng nghĩa
(v): Trả lại Ex: Please return the borrowed book to the library. (Vui lòng trả lại cuốn sách mượn cho thư viện.)
(v): Gửi đi Ex: He sent off the documents to the immigration office. (Anh ta đã gửi đi tài liệu đến văn phòng di trú.) Từ trái nghĩa
(v): Nhận Ex: She received the package that was sent back to her. (Cô ấy nhận được gói hàng đã được gửi trả lại cho cô ấy.)
(v): Giữ Ex: Please keep the original receipt and send back the duplicate. (Vui lòng giữ lại biên nhận gốc và gửi lại bản sao.)
|