See about (doing) something

Nghĩa của cụm động từ See about (doing) something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với See about (doing) something

See about (doing) something

/ siː əˈbaʊt /

Lo liệu cho việc gì

Ex: I must see about getting someone to help you with the kids.

(Tớ phải lo tìm ai đó trông trẻ cho cậu thôi.)

Từ trái nghĩa

Ignore /ɪɡˈnɔːr/

(V) Làm ngơ, ngó lơ

Ex: How can the government ignore the wishes of the majority?

(Sao chính phủ có thể ngó lơ những mong muốn của số đông chứ?)

close