Seize on/upon somethingNghĩa của cụm động từ Seize on/upon something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Seize on/upon something Seize on/upon something/ siːz ɒn / Nắm bắt lấy cái gì rất nhanh chóng để tận dụng, sử dụng Ex: Peter seized on all opportunities for conversation. (Peter đã nắm bắt mọi cơ hội để có thể giao tiếp.) Từ đồng nghĩa
Grasp /ɡrɑːsp/ (V) Nắm bắt lấy Ex: We must grasp every opportunity to strengthen economic ties with other countries. (Chúng ta phải nắm bắt mọi cơ hội để tăng cường quan hệ kinh tế với các nước khác.)
|