See to somebody/somethingNghĩa của cụm động từ See to somebody/something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với See to somebody/something See to somebody/something/ siː tuː / Giải quyết việc cần thiết phải làm, trông nom ai Ex: I’ll see to the kids. (Tôi sẽ để mắt đến bọn trẻ.) Từ đồng nghĩa
Tackle /ˈtæk.əl/ (V) Xử trí, giải quyết Ex: There are many ways of tackling this problem. (Có nhiều cách để giải quyết vấn đề này.) Resolve /rɪˈzɒlv/ (V) Giải quyết vấn đề, khó khăn Ex: Have you resolved the problem of transport yet? (Cậu đã giải quyết vấn đề xe cộ chưa?)
|