Scale downNghĩa của cụm động từ Scale down. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Scale down Scale down/skeɪl daʊn/ Giảm bớt quy mô hoặc kích thước của cái gì Ex: The company decided to scale down its production due to a decrease in demand. (Công ty quyết định giảm bớt sản xuất do sự giảm yêu cầu.) Từ đồng nghĩa
(v): Giảm bớt Ex: In order to cut costs, the organization needs to reduce its workforce. (Để cắt giảm chi phí, tổ chức cần giảm nhân sự của mình.) Từ trái nghĩa
Increase /ɪnˈkriːs/ (v): Tăng lên Ex: The company plans to increase production next year to meet growing demand. (Công ty dự định tăng sản xuất vào năm tới để đáp ứng nhu cầu tăng lên.)
|