Salt something awayNghĩa của cụm động từ Salt something away. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Salt something away Salt something away/sɔlt ˈsʌmθɪŋ əˈweɪ/ Tiết kiệm, giữ tiền Ex: They managed to salt away enough money for their dream vacation. (Họ đã quản lý để tiết kiệm đủ tiền cho kỳ nghỉ mơ ước của họ.) Từ đồng nghĩa
Save /seɪv/ (v): Tiết kiệm Ex: He has been salting away a portion of his salary each month for his future. (Anh ấy đã tiết kiệm một phần của lương hàng tháng cho tương lai của mình.) Từ trái nghĩa
Spend /spɛnd/ (v): Tiêu xài Ex: Instead of salting money away, he tends to spend it all on unnecessary things. (Thay vì tiết kiệm tiền, anh ta thường tiêu hết vào những thứ không cần thiết.)
|