Save (something) upNghĩa của cụm động từ Save (something) up Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Save (something) up Save (something) up/seɪv ʌp / Tiết kiệm Ex: She’s saving up for a new computer. (Cô ấy đang tiết kiệm để mua một cái máy tính mới.) Từ đồng nghĩa
Economize /iˈkɒn.ə.maɪz/ (V) Tiết kiệm Ex: A lot of companies are trying to economize by not taking on new staff. (Nhiều công ty đang không tuyển dụng thêm nhân viên để tiết kiệm ngân sách.) Husband /ˈhʌz.bənd/ (V) Tiết kiệm Ex: A country that has husbanded its resources well. (Quốc gia đó đã thực hiện việc tiết kiệm nguồn tài nguyên rất tốt.) Từ trái nghĩa
Waste /weɪst/ (V) Phung phí, lãng phí Ex: You waste a lot of water by taking a bath instead of a shower. (Bạn sẽ lãng phí rất nhiều nước khi tắm bồn thay vì dùng vòi hoa sen.) Squander /ˈskwɒn.dər/ (V) Lãng phí Ex: Don’t squander your opportunities when you are young. (Đừng lãng phí những cơ hội khi bạn đang còn trẻ.)
|