Plug (into) somethingNghĩa của cụm động từ Plug (into) something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Plug (into) something Plug (into) something/ plʌɡ ˈɪntuː/
Ex: The wireless transmitter plugs into a PC, TV, or stereo. (Máy phát không dây được kết nối với PC, TV hoặc máy thu.)
Ex: This new product line should be able to plug into our existing distribution network. (Dòng sản phẩm mới này nên phù hợp với mạng lưới phân phối hiện tại.)
|