Put something behind

Nghĩa của cụm động từ Put something behind Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Put something behind

Put something behind

/ pʊt bɪˈhaɪnd /

Quên đi, gác lại

Ex: She wanted to put the past behind her.

(Cô ấy muốn gác lại quá khứ của mình.)

Từ đồng nghĩa

Forget  /fəˈɡet/

(V) Quên đi

Ex: He tried to forget her. 

(Anh ta đã cố quên đi cô ấy.)

Từ trái nghĩa

Remember  /rɪˈmem.bər/

(V) Nhớ

Ex: I can’t remember where I parked my car. 

(Tôi không nhớ mình đã đỗ xe ở đâu cả.)

Recall  /rɪˈkɔːl/

(V) Nhớ lại, hồi tưởng lại

Ex: The old man is recalling the city as it had been before the war.

(Ông già đó đang hồi tưởng lại hình ảnh của thành phố trước chiến tranh.)

close