Language focus: Reported questions - Reported requests - Unit 8. Scary - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus1. Choose the correct words to complete the table. 2. Order the words to complete the reported questions. 3. Complete the sentences with the correct form of the verbs. Then write command, request, offer or suggestion.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Choose the correct words to complete the table. (Chọn những từ đúng để hoàn thành bảng.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2 2. Order the words to complete the reported questions. (Sắp xếp các từ để hoàn thành câu hỏi được báo cáo.) 'Where are you calling from?" calling / where / was / I / from The police officer asked me where I was calling from. 1. 'What did you see?' what / seen / had / we She asked me ______________________ 2. 'Where did the burglar go?' The / where / had / burglar / gone She asked me ______________________ 3. 'Do you have a photo of him?' him / if / of / photo / had / a / I She asked me ______________________ 4. 'Can you identify him?' could / we / whether / him / identify She asked me ______________________ 5. 'When will you come to the station?' would / when / station / come / the / to / we She asked me ______________________ 6. 'Have you told anybody about it?' about / told / if / we / had / anybody / it She asked me ______________________ Lời giải chi tiết: 1. 'What did you see?' ('Bạn đã nhìn thấy gì?') She asked me what we had seen. (Cô ấy hỏi tôi chúng tôi đã nhìn thấy gì.) 2. 'Where did the burglar go?' ('Tên trộm đã đi đâu?') She asked me where the burglar had gone. (Cô ấy hỏi tôi tên trộm đã đi đâu.) 3. 'Do you have a photo of him?' ('Bạn có ảnh của anh ta không?') She asked me if I had a photo of him. (Cô ấy hỏi tôi có ảnh của anh ta không.) 4. 'Can you identify him?' ('Bạn có thể nhận dạng anh ta không?') She asked me whether we could identify. (Cô ấy hỏi tôi liệu chúng tôi có thể nhận dạng được không.) 5. 'When will you come to the station?' ('Khi nào bạn sẽ đến ga?') She asked me when we could come to the station. (Cô ấy hỏi tôi khi nào chúng tôi có thể đến ga.) 6. 'Have you told anybody about it?' ('Bạn đã nói với ai về chuyện này chưa?') She asked me if we had told anybody about it. (Cô ấy hỏi tôi liệu chúng tôi đã nói với ai về chuyện này chưa.) Bài 3 3. Complete the sentences with the correct form of the verbs. Then write command, request, offer or suggestion. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ. Sau đó viết lệnh, yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý.)
The teacher asked me to describe my father's appearance. Request 1. They told me _____ the thief. He was running too fast. 2. A woman offered _____ me pick up my things. 3. My friend Angela suggested that I _____ my boyfriend the truth. 4. Roy offered _____ me to the nearest post office. 5. My new pen pal asked me _____ a phone call every month. 6. He told me _____ the school until the orientation session was finished. Lời giải chi tiết:
1. They told me not to chase the thief. He was running too fast. Command (Họ bảo tôi không được đuổi theo tên trộm. Hắn chạy quá nhanh.) 2. A woman offered to help me pick up my things. Offer (Một người phụ nữ đề nghị giúp tôi nhặt đồ.) 3. My friend Angela suggested that I tell my boyfriend the truth. Suggestion (Bạn tôi Angela gợi ý tôi nên nói sự thật với bạn trai.) 4. Roy offered to drive me to the nearest post office. Offer (Roy đề nghị chở tôi đến bưu điện gần nhất.) 5. My new pen pal asked me to make a phone call every month. Request (Người bạn viết thư mới của tôi yêu cầu tôi gọi điện thoại mỗi tháng.) 6. He told me not to leave the school until the orientation session was finished. Command (Anh ấy bảo tôi không được rời khỏi trường cho đến khi buổi định hướng kết thúc.) Bài 4 4. Imagine the situations and what the people would do. Complete the reported questions. (Hãy tưởng tượng các tình huống và những gì mọi người sẽ làm. Hoàn thành các câu hỏi được báo cáo.) Someone hacked your computer. What did your dad suggest? He suggested that I download security software. (Có người đã hack máy tính của bạn. Bố bạn đã gợi ý gì? Ông ấy gợi ý tôi tải phần mềm bảo mật.) 1. You lost your phone in the shopping centre. What did your friend offer to do? (Bạn làm mất điện thoại ở trung tâm mua sắm. Bạn của bạn đã đề nghị làm gì?) He ___________________________________________________________________ 2. Someone stole your camera on holiday. What did the police officer ask you to do? (Có người đã lấy trộm máy ảnh của bạn khi bạn đi nghỉ. Cảnh sát đã yêu cầu bạn làm gì?) She ___________________________________________________________________ 3. You saw someone drawing graffiti at school. What did your mum tell you to do? (Bạn thấy ai đó vẽ bậy ở trường. Mẹ bạn bảo bạn làm gì?) She ___________________________________________________________________ 4. You found a bag in the school playground. What did your classmate suggest? (Bạn tìm thấy một chiếc túi ở sân chơi của trường. Bạn cùng lớp của bạn đã gợi ý gì?) He ___________________________________________________________________ Lời giải chi tiết: 1. He offered to lend me his phone. (Anh ấy đề nghị cho tôi mượn điện thoại của anh ấy.) 2. She asked me to describe it. (Cô ấy yêu cầu tôi mô tả nó.) 3. She told me to tell a teacher. (Cô ấy bảo tôi nói với giáo viên.) 4. He suggested that I take it to the school reception desk. (Anh ấy gợi ý tôi mang nó đến quầy lễ tân của trường.)
|