Kick backNghĩa của cụm động từ Kick back. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kick back Kick back/kɪk bæk/ Nghỉ ngơi hoặc thư giãn, thường sau một thời gian làm việc chăm chỉ. Ex: After a long day of work, he likes to kick back with a good book. (Sau một ngày làm việc dài, anh ấy thích thư giãn với một cuốn sách hay.) Từ đồng nghĩa
Relax /rɪˈlæks/ (v): Thư giãn Ex: Many people enjoy relaxing in a hot bath after a stressful day. (Nhiều người thích thư giãn trong bồn tắm nóng sau một ngày căng thẳng.) Từ trái nghĩa
Stress /strɛs/ (v): Căng thẳng Ex: To avoid stress, it's important to kick back and take breaks throughout the day. (Để tránh căng thẳng, việc thư giãn và nghỉ ngơi suốt cả ngày là rất quan trọng.)
|