Have someone overNghĩa của cụm động từ Have someone over. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Have someone over Have someone over/hæv ˈsʌmwʌn ˈoʊvər/ Mời ai đó đến nhà hoặc một nơi khác để gặp gỡ hoặc ở qua đêm. Ex: We're going to have some friends over for dinner tonight. (Tối nay chúng tôi sẽ mời một số bạn đến nhà để ăn tối.) Từ đồng nghĩa
Invite /ɪnˈvaɪt/ (v): Mời Ex: They invited us over for coffee last weekend. (Họ đã mời chúng tôi đến uống cà phê vào cuối tuần qua.) Từ trái nghĩa
Turn away /tɜːrn əˈweɪ/ (v): Từ chối. Ex: I couldn't turn away my old friend when he needed a place to stay. (Tôi không thể từ chối người bạn cũ của tôi khi anh ấy cần một nơi để ở.)
|