Giải bài tập 3.16 trang 64 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám pháTrục căn thức ở mẫu (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): a) 2√6+14√6; b) √5−3√5+3; c) 4√10−√8; d) ab2√a−√b; e) 3x4√x−1; g) √m+√nm√n. Đề bài Trục căn thức ở mẫu (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): a) 2√6+14√6; b) √5−3√5+3; c) 4√10−√8; d) ab2√a−√b; e) 3x4√x−1; g) √m+√nm√n. Phương pháp giải - Xem chi tiết a, g) Với các biểu thức A, B mà B>0, ta có: A√B=A√BB. b) Với các biểu thức A, B, C mà A≥0 và A≠B2, ta có: C√A+B=C(√A−B)A−B2 c, d, e) Với các biểu thức A, B, C mà A≥0,B≥0 và A≠B, ta có: C√A−√B=C(√A+√B)A−B. Lời giải chi tiết a) 2√6+14√6 =√6(2√6+1)4.(√6)2 =√6(2√6+1)24 =12+√624 b) √5−3√5+3 =(√5−3)25−32 =−(√5−3)24 =−(5−6√5+9)4 =−2(7−3√5)4 =−7+3√52 c) 4√10−√8 =4(√10+√8)10−8 =2(√10+√8) =2√10+4√2 d) ab2√a−√b=ab(2√a+√b)4a−b e) 3x4√x−1=3x(4√x+1)16x−1 g) √m+√nm√n=(√m+√n)√nmn.
|