Giải bài 8 trang 32 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) (y = frac{{{x^2} - 2{rm{x}} + 2}}{{{rm{x}} - 1}}); b) (y = - 2{rm{x}} + frac{1}{{2{rm{x}} + 1}}).

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Hoá - Sinh - Sử - Địa

Đề bài

Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số sau:

a) y=x22x+2x1;

b) y=2x+12x+1.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sơ đồ khảo sát hàm số:

Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số. 

Bước 2. Xét sự biến thiên của hàm số 

‒ Tìm đạo hàm y, xét dấu y, xác định khoảng đơn điệu, cực trị (nếu có) của hàm số.

‒ Tìm giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực của hàm số và tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (nếu có). 

‒ Lập bảng biến thiên của hàm số. 

Bước 3. Vẽ đồ thị hàm số 

‒ Xác định các điểm cực trị (nếu có), giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ (nếu có và dễ tìm),… 

‒ Vẽ các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (nếu có).

‒ Vẽ đồ thị hàm số.

Lời giải chi tiết

a)

1. Tập xác định: D=R{1}.

2. Sự biến thiên:

• Chiều biến thiên:

Đạo hàm

y=(x22x+2)(x1)(x22x+2)(x1)(x1)2=(2x2)(x1)(x22x+2)(x1)2=x22x(x1)2.

y=0x=0 hoặc x=2

Trên các khoảng (;0)(2;+), y>0 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng đó.

Trên khoảng (0;2), y<0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng đó.

• Cực trị:

Hàm số đạt cực đại tại x=0yCĐ=2.

Hàm số đạt cực tiểu tại x=2yCT=2.

• Tiệm cận:

Ta có:  lim

Vậy x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

Ta có:  a = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{f\left( x \right)}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{{x^2} - 2{\rm{x}} + 2}}{{x\left( {{\rm{x}} - 1} \right)}} = 1

b = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left[ {f\left( x \right) - x} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left[ {\frac{{{x^2} - 2{\rm{x}} + 2}}{{{\rm{x}} - 1}} - x} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{ - x + 2}}{{x - 1}} =  - 1

Vậy đường thẳng y = {\rm{x}} - 1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho.

• Bảng biến thiên:

3. Đồ thị

Ta có y = 0 \Leftrightarrow {x^2} - 2{\rm{x}} + 2 = 0 (phương trình vô nghiệm).

Vậy đồ thị hàm số không có giao điểm với trục Ox.

Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm \left( {0; - 2} \right).

Vậy đồ thị hàm số được biểu diễn như hình vẽ.

Đồ thị của hàm số có tâm đối xứng là điểm I\left( {1;0} \right).

b) y =  - 2{\rm{x}} + \frac{1}{{2{\rm{x}} + 1}} = \frac{{ - 4{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} + 1}}{{2{\rm{x}} + 1}}

1. Tập xác định: D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{1}{2}} \right\}.

2. Sự biến thiên:

• Chiều biến thiên:

Đạo hàm y' =  - 2 - \frac{2}{{{{\left( {2{\rm{x}} + 1} \right)}^2}}}.

y' < 0 với mọi x \ne  - \frac{1}{2} nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).

• Tiệm cận:

Ta có:  \mathop {\lim }\limits_{x \to  - {{\frac{1}{2}}^ - }} y = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - {{\frac{1}{2}}^ - }} \left( {\frac{{ - 4{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} + 1}}{{2{\rm{x}} + 1}}} \right) =  - \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {{\frac{1}{2}}^ + }} y = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - {{\frac{1}{2}}^ + }} \left( {\frac{{ - 4{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} + 1}}{{2{\rm{x}} + 1}}} \right) =  + \infty

Vậy x =  - \frac{1}{2} là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

Ta có:  a = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{f\left( x \right)}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{ - 4{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} + 1}}{{x\left( {2{\rm{x}} + 1} \right)}} =  - 2

b = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left[ {f\left( x \right) + 2x} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left[ { - 2{\rm{x}} + \frac{1}{{2{\rm{x}} + 1}} + 2x} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{1}{{2{\rm{x}} + 1}} = 0

Vậy đường thẳng y = 2{\rm{x}} là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho.

• Bảng biến thiên:

3. Đồ thị

Ta có y = 0 \Leftrightarrow  - 4{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} + 1 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{4} hoặc x = \frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{4}.

Vậy đồ thị hàm số giao với trục Ox tại hai điểm \left( {\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{4};0} \right)\left( {\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{4};0} \right).

Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm \left( {0;1} \right).

Vậy đồ thị hàm số được biểu diễn như hình vẽ.

Đồ thị của hàm số có tâm đối xứng là điểm I\left( { - \frac{1}{2};1} \right).

  • Giải bài 9 trang 32 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho hàm số y = \frac{{{x^2} + 2{\rm{x}} - 2}}{{{\rm{x}} - 1}} a) Tìm toạ độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số. b) Với t tuỳ ý \left( {t \ne 0} \right), gọi MM' lần lượt là hai điểm trên đồ thị hàm số có hoành độ lần lượt là {x_M} = {x_I} - t{x_{M'}} = {x_I} + t. So sánh các tung độ {y_M}{y_{M'}}. Từ đó, suy ra rằng hai điểm MM' đối xứng với nhau qua I.

  • Giải bài 10 trang 32 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho hàm số y = \frac{{\left( {m - 1} \right)x - 2}}{{m - 2 - x}} (m là tham số). Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số đã cho có một nhánh nằm hoàn toàn trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục toạ độ Oxy.

  • Giải bài 11 trang 32 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho hàm số (y = frac{{{x^2} + 2{rm{x}} - m}}{{x - 1}}) ((m) là tham số). a) Tìm (m) để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị. b) Chứng tỏ rằng khi (m = 2), hàm số có hai điểm cực trị. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này.

  • Giải bài 7 trang 32 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho hàm số y = \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{{ - x + 3}}. Chứng tỏ rằng đường thẳng y = - x cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.

  • Giải bài 6 trang 32 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Ta đã biết đồ thị hàm số y = \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{{x + 1}} có tiệm cận đứng là đường thẳng x = - 1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2. a) Tìm toạ độ giao điểm I của đường tiệm cận. b) Với t tuỳ ý \left( {t \ne 0} \right), gọi MM' lần lượt là hai điểm trên đồ thị hàm số có hoành độ lần lượt là {x_M} = {x_I} - t{x_{M'}} = {x_I} + t. Tìm các tung độ y\left( {{x_M}} \right)y\left( {{x_{M'}}} \right). Từ đó, chứng minh rằng hai đ

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close