Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 1

I. Choose the word whose main stress is placed differently from others. II. Listen and number. III. Listen and choose the correct answers. IV. Look, read and choose the correct sentences. V. Read and fill in each gap with one word. There is ONE extra word. VI. Make full sentences, using the clues below. DO NOT change the given words.

Đề bài

Câu 1 :

I. Choose the word whose main stress is placed differently from others.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    friendly

  • B.

    above

  • C.

    upstairs

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    balloon

  • B.

    sandwich

  • C.

    dolphin

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    arrive

  • B.

    repeat

  • C.

    travel

Câu 2 :

II. Listen and number.

Example:

0.  

B: What’s your favourite colour?

G: I like orange.

Câu 3 :

III. Listen and choose the correct answers.

Câu 3.1 :

1. What did Bill do yesterday?

  • A.

    played the guitar

  • B.

    had a campfire and danced around it

  • C.

    planted trees

Câu 3.2 :

2. Where is the library?

  • A.

    next to the music room

  • B.

    opposite the art room

  • C.

    next to the art room

Câu 3.3 :

3. What is Lan’s mother’s job?

  • A.

    teacher

  • B.

    reporter

  • C.

    gardener

Câu 3.4 :

4. Where is the Malaysian boy now?

  • A.

    on the third floor

  • B.

    on the second floor

  • C.

    on the ground floor

Câu 3.5 :

5. What’s Mai’s address?

  • A.

    sixty-two Quang Trung street

  • B.

    sixty Quang Trung street

  • C.

    sixteen Quang Trung street

Câu 4 :

IV. Look, read and choose the correct sentences.

Câu 4.1 :

1. 

  • A.

    He has two dogs.

  • B.

    He has one dog.

  • C.

    He has two cats.

Câu 4.2 :

2. 

  • A.

    Her favourite food is pizza.

  • B.

    Her favourite food is fish.

  • C.

    Her favourite food is chicken.

Câu 4.3 :

3. 

  • A.

    She walks in the garden in her free time.

  • B.

    She grows flowers in her free time.

  • C.

    She doesn’t like planting flowers.

Câu 4.4 :

4. 

  • A.

    She’s friendly.

  • B.

    She’s clever.

  • C.

    She’s helpful.

Câu 4.5 :

5. 

  • A.

    She often plays table tennis in her free time.

  • B.

    She grows flowers in her free time.

  • C.

    She doesn’t enjoy table tennis.

Câu 5 :

V. Read and fill in each gap with one word. There is ONE extra word.

growing       because       walk        favourite       town     yourself

Dear penfriend,

My name’s Ben. I live in a small (1) _______ in Australia. I love being outside, especially going for a (2) ______ in the park. I want to be a doctor (3) _______ I want to help people when they don't feel well. My (4) ______ animal is a dog. I have a nice dog, Max, and I take good care of him. In my free time, I enjoy (5) _______ flowers in the garden. It helps me relax after a busy day. What about you? What are your hobbies?

Write to me soon.

Best,

Ben

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Câu 6 :

VI. Make full sentences, using the clues below. DO NOT change the given words.

1. She / reading / books / library.

2. There / five pencils / beside / book.

3. His / favourite / sport / table tennis.

4. She / always / piano / weekend.

5. He / helps / father / water / flowers / Sundays.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Choose the word whose main stress is placed differently from others.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    friendly

  • B.

    above

  • C.

    upstairs

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

1.

A. friendly /ˈfrɛndli/

B. above /əˈbʌv/   

C. upstairs /ˌʌpˈsteəz/

Từ ở đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, những từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Đáp án: A

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    balloon

  • B.

    sandwich

  • C.

    dolphin

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

2.

A. balloon /bəˈluːn/

B. sandwich /ˈsændwɪtʃ/

C. dolphin /ˈdɒlfɪn/

Từ ở đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, những từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án: A

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    arrive

  • B.

    repeat

  • C.

    travel

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

3.

A. arrive /əˈraɪv/

B. repeat /rɪˈpiːt/

C. travel /ˈtrævəl/

Từ ở đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, những từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Đáp án: C

Câu 2 :

II. Listen and number.

Example:

0.  

B: What’s your favourite colour?

G: I like orange.

Đáp án :

Đáp án :

Đáp án :

Đáp án :

Đáp án :

Phương pháp giải :

Bài nghe:

1.

Girl: Ben, what class are you in?

Boy: Class 5B.

2.

Boy: Mary, what do you like doing in your free time?

Girl: I like playing the violin.

3.

Girl: Ben, what would you like to be in the future?

Boy: I’d like to be a firefighter.

4.

Teacher: Hi, are you Lan from Class 5B?

Girl: Yes.

Teacher: Can you tell me your address?

Girl: It’s 95 Hue Street, Miss.

5.

Girl: Are you Chinese?

Boy: No, I’m not.

Girl: What’s your nationality?

Boy: I’m Malaysian.

Tạm dịch:

1.

Bạn nữ: Ben, bạn học lớp nào?

Bạn nam: Lớp 5B.

2.

Bạn nam: Mary, bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

Bạn nữ: Tớ thích chơi đàn violin.

3.

Bạn nữ: Ben, tương lai bạn muốn làm nghề gì?

Bạn nam: Tớ muốn làm lính cứu hỏa.

4.

Cô giáo: Xin chào, bạn có phải là Lan học lớp 5B không?

Bạn nữ: Đúng rồi ạ.

Cô giáo: Bạn có thể cho cô biết địa chỉ của bạn không?

Bạn nữ: Số 95 phố Huế, thưa cô.

5.

Bạn nữ: Bạn có phải người Trung Quốc không?

Bạn nam: Tớ không.

Bạn nữ: Quốc tịch của bạn là gì?

Bạn nam: Tớ là người Malaysia.

Lời giải chi tiết :

a – 1

b – 2

c – 5

d – 4

e – 3

Câu 3 :

III. Listen and choose the correct answers.

Câu 3.1 :

1. What did Bill do yesterday?

  • A.

    played the guitar

  • B.

    had a campfire and danced around it

  • C.

    planted trees

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

1. What did Bill do yesterday?

(Hôm qua Bill đã làm gì?)

A. played the guitar

(chơi đàn ghi-ta)

B. had a campfire and danced around it

(đốt lửa trại và nhảy múa quanh nó)

C. planted trees

(trồng cây)

Thông tin:

Girl: Wow, did you have a campfire and dance around it?

(Ồ, bạn có đốt lửa trại và nhảy múa quanh nó không?)

Boy: No, I didn’t. I played the guitar.

(Tớ không. Tớ chơi đàn ghi-ta.)

Đáp án: A

Câu 3.2 :

2. Where is the library?

  • A.

    next to the music room

  • B.

    opposite the art room

  • C.

    next to the art room

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

2. Where is the library?
(Thư viện ở đâu?)
A. next to the music room
(bên cạnh phòng nhạc)
B. opposite the art room
(đối diện phòng mỹ thuật)
C. next to the art room
(bên cạnh phòng mỹ thuật)

Thông tin:
Boy: Lily, where is the library?

(Lily, thư viện ở đâu thế?)

Girl: It’s on the third floor next to the art room.

(Ở tầng ba cạnh phòng mĩ thuật nhé.)

Đáp án: C

Câu 3.3 :

3. What is Lan’s mother’s job?

  • A.

    teacher

  • B.

    reporter

  • C.

    gardener

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

3. What is Lan’s mother’s job?
(Mẹ của Lan làm nghề gì?)
A. teacher
(giáo viên)
B. reporter
(phóng viên)
C. gardener
(người làm vườn)

Thông tin:

Boy: Lan, what does your mother do?

(Lan, mẹ bạn làm nghề gì?)

Girl: She's a reporter. She reports the news.

(Bà ấy là một phóng viên. Bà ấy đưa tin tức.)

Đáp án: B

Câu 3.4 :

4. Where is the Malaysian boy now?

  • A.

    on the third floor

  • B.

    on the second floor

  • C.

    on the ground floor

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

4. Where is the Malaysian boy now?

(Cậu bé người Malaysia hiện đang ở đâu?)

A. on the third floor

(ở tầng ba)

B. on the second floor

(ở tầng hai)

C. on the ground floor 

(ở tầng trệt)

Thông tin:

Boy: Mali from Malaysia? I think he’s in the library on the second floor.

(Mali đến từ Malaysia ấy hả? Tớ nghĩ cậu ấy đang ở thư viện tầng hai.)

Đáp án: B

Câu 3.5 :

5. What’s Mai’s address?

  • A.

    sixty-two Quang Trung street

  • B.

    sixty Quang Trung street

  • C.

    sixteen Quang Trung street

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

5. What’s Mai’s address?

(Địa chỉ của Mai là gì?)

A. sixty-two Quang Trung street

(số 62 đường Quang Trung)

B. sixty Quang Trung street

(số 60 đường Quang Trung)

C. sixteen Quang Trung street

(số 16 đường Quang Trung)

Thông tin:

Boy: Where do you live, Mai?

(Cậu sống ở đâu vậy Mai?)

Girl:  I live at sixty-two Quang Trung Street.

(Bạn nữ: Tớ sống ở số 62 đường Quang Trung.)

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Bài nghe:

1.

Girl: What did you do yesterday, Bill?

Boy: We had a school trip.

Girl: Wow, did you have a campfire and dance around it?

Boy: No, I didn’t. I played the guitar.

2.

Boy: Lily, where is the library?

Girl: It’s on the third floor next to the art room.

3.

Boy: Lan, what does your mother do?

Girl: She's a reporter. She reports the news.

4.

Girl: David, I’m looking for Mali. He isn’t in the gym on the ground floor.

Boy: Mali from Malaysia? I think he’s in the library on the second floor.

5.

Boy: Where do you live, Mai?

Girl:  I live at sixty-two Quang Trung Street.

Tạm dịch:

1.

Bạn nữ: Hôm qua bạn làm gì thế, Bill?

Bạn nam: Chúng tớ đi dã ngoại cùng trường.

Bạn nữ: Ồ, bạn có đốt lửa trại và nhảy múa quanh nó không?

Bạn nam: Tớ không. Tớ chơi đàn ghi-ta.

2.

Bạn nam: Lily, thư viện ở đâu thế?

Bạn nữ: Ở tầng ba cạnh phòng mĩ thuật nhé.

3.

Bạn nam: Lan, mẹ bạn làm nghề gì?

Bạn nữ: Bà ấy là một phóng viên. Bà ấy đưa tin tức.

4.

Bạn nữ: David, tớ đang tìm Mali. Cậu ấy không ở phòng tập thể dục ở tầng trệt.

Bạn nam: Mali đến từ Malaysia ấy hả? Tớ nghĩ cậu ấy đang ở thư viện tầng hai.

5.

Bạn nam: Cậu sống ở đâu vậy Mai?

Bạn nữ: Tớ sống ở số 62 đường Quang Trung.

Câu 4 :

IV. Look, read and choose the correct sentences.

Câu 4.1 :

1. 

  • A.

    He has two dogs.

  • B.

    He has one dog.

  • C.

    He has two cats.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

1.

A. He has two dogs.

(Anh ấy có 2 chú chó.)

B. He has one dog.

(Anh ấy có 1 chú chó.)

C. He has two cats.

(Anh ấy có 2 chú mèo.)

Đáp án: A

Câu 4.2 :

2. 

  • A.

    Her favourite food is pizza.

  • B.

    Her favourite food is fish.

  • C.

    Her favourite food is chicken.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

2.

A. Her favourite food is pizza.

(Món ăn yêu thích của cô ấy là pizza.)

B. Her favourite food is fish.

(Món ăn yêu thích của cô ấy là cá.)

C. Her favourite food is chicken.

(Món ăn yêu thích của cô ấy là gà.)

Đáp án: A

Câu 4.3 :

3. 

  • A.

    She walks in the garden in her free time.

  • B.

    She grows flowers in her free time.

  • C.

    She doesn’t like planting flowers.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

3.

A. She walks in the garden in her free time.

(Cô ấy đi dạo trong vườn vào thời gian rảnh.)

B. She grows flowers in her free time.

(Cô ấy trồng hoa vào thời gian rảnh.)

C. She doesn’t like planting flowers.

(Cô ấy không thích trồng hoa.)

Đáp án: B

Câu 4.4 :

4. 

  • A.

    She’s friendly.

  • B.

    She’s clever.

  • C.

    She’s helpful.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

4.

A. She’s friendly.

(Cô ấy thân thiện.)

B. She’s clever.

(Cô ấy thông minh.)

C. She’s helpful.

(Cô ấy hay giúp đỡ người khác.)

Đáp án: C

Câu 4.5 :

5. 

  • A.

    She often plays table tennis in her free time.

  • B.

    She grows flowers in her free time.

  • C.

    She doesn’t enjoy table tennis.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

5.

A. She often plays table tennis in her free time.

(Cô ấy thường chơi bóng bàn vào thời gian rảnh.)

B. She grows flowers in her free time.

(Cô ấy trồng hoa vào thời gian rảnh.)

C. She doesn’t enjoy table tennis.

(Cô ấy không thích bóng bàn.)

Đáp án: A

Câu 5 :

V. Read and fill in each gap with one word. There is ONE extra word.

growing       because       walk        favourite       town     yourself

Dear penfriend,

My name’s Ben. I live in a small (1) _______ in Australia. I love being outside, especially going for a (2) ______ in the park. I want to be a doctor (3) _______ I want to help people when they don't feel well. My (4) ______ animal is a dog. I have a nice dog, Max, and I take good care of him. In my free time, I enjoy (5) _______ flowers in the garden. It helps me relax after a busy day. What about you? What are your hobbies?

Write to me soon.

Best,

Ben

1. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

I live in a small _______ in Australia.

(Tôi sống ở một ______ nhỏ ở Úc.)

Chỗ trống ở câu này có vị trí phía sau một tính từ miêu tả nên ta cần điền một danh từ. Danh từ duy nhất trong số những từ đề bài cung cấp là “town”.

Đáp án: town

2. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

I love being outside, especially going for a ______ in the park.

(Tôi thích đi ra ngoài, đặc biệt là _______ trong công viên.)

Ta có cụm:

go for a walk (v. phr): tản bộ

Đáp án: walk

3. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

I want to be a doctor _______ I want to help people when they don't feel well.

(Tôi muốn trở thành một bác sĩ ______ tôi muốn trở giúp đỡ mọi người khi họ cảm thấy không khoẻ.)

Ở vị trí của chỗ trống này ta cần một liên từ có thể nối hai mệnh đề với nhau. Liên từ duy nhất trong số những từ đề bài cung cấp là “because”.

Đáp án: because

4. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

My ______ animal is a dog.

(_______ của tôi là cún.)

Ở vị trí của chỗ trống này ta cần một tính từ để có thể bổ nghĩa cho danh từ “animal” ở phía sau. Danh từ duy nhất trong số những từ đề bài cung cấp là “favourite”.

Đáp án: favourite

5. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

In my free time, I enjoy _______ flowers in the garden.

(Vào thời gian rảnh, tôi thích _______ hoa trong vườn.)

Ta có cấu trúc:

Enjoy + động từ có đuôi -ing: thích làm gì

Đáp án: growing    

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Dear penfriend,

My name’s Ben. I live in a small town in Australia. I love being outside, especially going for a walk in the park. I want to be a doctor because I want to help people when they don't feel well. My favourite animal is a dog. I have a nice dog, Max, and I take good care of him. In my free time, I enjoy growing flowers in the garden. It helps me relax after a busy day. What about you? What are your hobbies?

Write to me soon.

Best,

Ben

Tạm dịch:

Bạn thân mến,

Tôi tên là Ben. Tôi sống ở một thị trấn nhỏ tại Úc. Tôi thích đi ra ngoài, đặc biệt là đi dạo trong công viên. Tôi muốn trở thành bác sĩ vì tôi muốn giúp đỡ mọi người khi họ bị ốm. Con vật yêu thích của tôi là một chú cún. Tôi có một cún chó rất dễ thương, Max, và tôi chăm sóc em ấy rất tốt. Vào thời gian rảnh rỗi, tôi thích trồng hoa trong vườn. Việc này giúp tôi thư giãn sau một ngày bận rộn. Còn bạn thì sao? Sở thích của bạn là gì?

Hãy hồi âm cho tôi sớm nhé.

Thân ái,

Ben

Câu 6 :

VI. Make full sentences, using the clues below. DO NOT change the given words.

1. She / reading / books / library.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiến diễn:

Chủ ngữ số ít + is + động từ đuôi -ing + giới từ + địa điểm.

Đáp án: She is reading books in the library.

(Cô ấy đang đọc sách trong thư viện.)

2. There / five pencils / beside / book.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Cấu trúc “There are” với danh từ đếm được số nhiều:

There are + số đếm + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + địa điểm.

Đáp án: There are five pencils beside the book.

(Có 5 cái bút chì ở bên cạnh quyển sách.)

3. His / favourite / sport / table tennis.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

Cấu trúc nói về sở thích:

Tính từ sở hữu + favourite + danh từ số ít + is + danh từ.

Đáp án: His favourite sport is table tennis.

(Môn thể thao yêu thích của cậu ấy là quần vợt.)

4. She / always / piano / weekend.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với trạng từ tần suất:

Chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + động từ thêm -s/-es + giới từ + trạng từ thời gian.

Đáp án: She always plays the piano on weekends.

(Cô ấy luôn chơi đàn dương cầm vào Chủ Nhật.)

5. He / helps / father / water / flowers / Sundays.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

- Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với trạng từ tần suất:

Chủ ngữ số ít + + động từ thêm -s/-es + giới từ + trạng từ thời gian.

- Cấu trúc:

Help + tân ngữ + động từ nguyên mẫu: giúp ai đó làm gì

Đáp án: He helps his father water the flowers on Sundays.

(Anh ấy giúp bố tưới hoa vào mỗi ngày Chủ Nhật.)

  • Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 2

    Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 2

    I. Choose the word whose main stress is placed differently from others. II. Listen and number. III. Listen and choose True or False. IV. Choose the correct answer. V. Read and choose the correct answerVI. Make full sentences, using the clues below.

  • Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 3

    Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 3

    I. Choose the word whose main stress is placed differently from others. II. Listen and number. III. Listen and choose True or False. IV. Choose the correct answer. V. Read and choose the correct answer. VI. Make full sentences, using the clues below.

  • Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 4

    Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 4

    I. Choose the word whose main stress is placed differently from others. II. Listen and number. III. Listen and choose True or False. IV. Choose the correct answer. V. Read and choose the correct answer. VI. Make full sentences, using the clues below.

  • Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 5

    Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 5

    I. Choose the word whose main stress is placed differently from others. II. Listen and number. III. Listen and choose True or False. IV. Choose the correct answer. V. Read and choose the correct answer. VI. Make full sentences, using the clues below.

  • Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 5 - Global Success

    Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 5 - Global Success

    Unit 1. All about me 1. Từ vựng Một số từ vựng được dùng để giới thiệu về những thông tin cá nhân (như nơi sống, sở thích,...). 2. Ngữ pháp - Hỏi đáp về thông tin cá nhân. - Hỏi về điều gì đó yêu thích của người khác. Unit 2. Our homes 1. Từ vựng Từ vựng liên quan đến nơi ăn chốn ở. 2. Ngữ pháp Hỏi đáp về nơi ở của người khác.

close