Nội dung từ Loigiaihay.Com
III. Listen and choose the correct answers.
1. What did Bill do yesterday?
played the guitar
had a campfire and danced around it
planted trees
Đáp án : A
1. What did Bill do yesterday?
(Hôm qua Bill đã làm gì?)
A. played the guitar
(chơi đàn ghi-ta)
B. had a campfire and danced around it
(đốt lửa trại và nhảy múa quanh nó)
C. planted trees
(trồng cây)
Thông tin:
Girl: Wow, did you have a campfire and dance around it?
(Ồ, bạn có đốt lửa trại và nhảy múa quanh nó không?)
Boy: No, I didn’t. I played the guitar.
(Tớ không. Tớ chơi đàn ghi-ta.)
Đáp án: A
2. Where is the library?
next to the music room
opposite the art room
next to the art room
Đáp án : C
2. Where is the library?
(Thư viện ở đâu?)
A. next to the music room
(bên cạnh phòng nhạc)
B. opposite the art room
(đối diện phòng mỹ thuật)
C. next to the art room
(bên cạnh phòng mỹ thuật)
Thông tin:
Boy: Lily, where is the library?
(Lily, thư viện ở đâu thế?)
Girl: It’s on the third floor next to the art room.
(Ở tầng ba cạnh phòng mĩ thuật nhé.)
Đáp án: C
3. What is Lan’s mother’s job?
teacher
reporter
gardener
Đáp án : B
3. What is Lan’s mother’s job?
(Mẹ của Lan làm nghề gì?)
A. teacher
(giáo viên)
B. reporter
(phóng viên)
C. gardener
(người làm vườn)
Thông tin:
Boy: Lan, what does your mother do?
(Lan, mẹ bạn làm nghề gì?)
Girl: She's a reporter. She reports the news.
(Bà ấy là một phóng viên. Bà ấy đưa tin tức.)
Đáp án: B
4. Where is the Malaysian boy now?
on the third floor
on the second floor
on the ground floor
Đáp án : B
4. Where is the Malaysian boy now?
(Cậu bé người Malaysia hiện đang ở đâu?)
A. on the third floor
(ở tầng ba)
B. on the second floor
(ở tầng hai)
C. on the ground floor
(ở tầng trệt)
Thông tin:
Boy: Mali from Malaysia? I think he’s in the library on the second floor.
(Mali đến từ Malaysia ấy hả? Tớ nghĩ cậu ấy đang ở thư viện tầng hai.)
Đáp án: B
5. What’s Mai’s address?
sixty-two Quang Trung street
sixty Quang Trung street
sixteen Quang Trung street
Đáp án : A
5. What’s Mai’s address?
(Địa chỉ của Mai là gì?)
A. sixty-two Quang Trung street
(số 62 đường Quang Trung)
B. sixty Quang Trung street
(số 60 đường Quang Trung)
C. sixteen Quang Trung street
(số 16 đường Quang Trung)
Thông tin:
Boy: Where do you live, Mai?
(Cậu sống ở đâu vậy Mai?)
Girl: I live at sixty-two Quang Trung Street.
(Bạn nữ: Tớ sống ở số 62 đường Quang Trung.)
Đáp án: A
Bài nghe:
1.
Girl: What did you do yesterday, Bill?
Boy: We had a school trip.
Girl: Wow, did you have a campfire and dance around it?
Boy: No, I didn’t. I played the guitar.
2.
Boy: Lily, where is the library?
Girl: It’s on the third floor next to the art room.
3.
Boy: Lan, what does your mother do?
Girl: She's a reporter. She reports the news.
4.
Girl: David, I’m looking for Mali. He isn’t in the gym on the ground floor.
Boy: Mali from Malaysia? I think he’s in the library on the second floor.
5.
Boy: Where do you live, Mai?
Girl: I live at sixty-two Quang Trung Street.
Tạm dịch:
1.
Bạn nữ: Hôm qua bạn làm gì thế, Bill?
Bạn nam: Chúng tớ đi dã ngoại cùng trường.
Bạn nữ: Ồ, bạn có đốt lửa trại và nhảy múa quanh nó không?
Bạn nam: Tớ không. Tớ chơi đàn ghi-ta.
2.
Bạn nam: Lily, thư viện ở đâu thế?
Bạn nữ: Ở tầng ba cạnh phòng mĩ thuật nhé.
3.
Bạn nam: Lan, mẹ bạn làm nghề gì?
Bạn nữ: Bà ấy là một phóng viên. Bà ấy đưa tin tức.
4.
Bạn nữ: David, tớ đang tìm Mali. Cậu ấy không ở phòng tập thể dục ở tầng trệt.
Bạn nam: Mali đến từ Malaysia ấy hả? Tớ nghĩ cậu ấy đang ở thư viện tầng hai.
5.
Bạn nam: Cậu sống ở đâu vậy Mai?
Bạn nữ: Tớ sống ở số 62 đường Quang Trung.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look. Listen and circle.
(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)
1. Look. Listen and circle.
(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
1. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và số.)
3. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
1. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
2. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
3. Listen and write one word answer.
(Nghe và viết câu trả lời bằng một từ.)
a. What does the teacher want the children to do for the English club's event?
(Giáo viên muốn các em làm gì cho sự kiện của câu lạc bộ tiếng Anh?)
decorate the classroom
(trang trí lớp học)
b. What activities are Lucy and Hà Linh preparing for the English club's event?
(Lucy và Hà Linh đang chuẩn bị những hoạt động gì cho sự kiện của câu lạc bộ tiếng Anh?)
c. What is Tim interested in?
(Tim thích cái gì?)
d. How does Tim play the guitar?
(Tim chơi ghi-ta như thế nào?)
e. What do Tim and Hà Linh have to finish?
(Tim và Hà Linh phải hoàn thành cái gì?)
1. Listen and choose True (T) or False (F).
(Nghe và chọn Đúng (T) hoặc Sai (F).)
Example: Lucy is cleaning the classroom with her friends.
(Lucy đang dọn dẹp lớp học cùng với các bạn của cô ấy.)
1. Rita often cleans the toilet three times a week.
(Rita thường dọn dẹp nhà vệ sinh ba lần một tuần.)
2. Ben went to the stadium by car last Sunday.
(Ben đã đến sân vận động bằng ô tô vào Chủ nhật tuần trước.)
3. In the cold season the Hồ Chi Minh Mausoleum usually opens at 8:00 a.m.
(Vào mùa lạnh Lăng Hồ Chí Minh thường mở cửa lúc 8 giờ sáng.)
4. There are two pillows on the bed.
(Có hai chiếc gối trên giường.)
5. Dan doesn't have to do a wash today because he is sick.
(Hôm nay Dan không phải tắm rửa vì anh ấy bị ốm.)
2. Listen and write a word or a number.
(Nghe và viết một từ hoặc một số.)
1. How often does Paul go to the park?
(Paul có thường xuyên đến công viên không?)
2. Who does Jill often play hide-and-seek with?
(Jill thường chơi trốn tìm với ai?)
3. What did Jill watch yesterday?
(Hôm qua Jill đã xem gì?)
4. How old is Jill's father?
(Bố của Jill bao nhiêu tuổi?)
5. What could Jill do when she was seven?
(Jill có thể làm gì khi cô lên bảy?)
3. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường.)
1. Listen and tick (v)
(Nghe và tick (v).)
2. Listen and write a letter in each box.
(Nghe và viết một chữ cái vào mỗi ô.)
1. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
2. Listen and write a letter. There is one example.
(Nghe và viết một chữ cái. Có một ví dụ.)
3. Listen and tick (v) the correct picture. There is one example.
(Nghe và đánh dấu (v) vào bức tranh đúng. Có một ví dụ.)
4. Listen and choose (T) True or (F) False. There is one example.
(Nghe và chọn (T) Đúng hoặc (F) Sai. Có một ví dụ.)
Example: The post office is behind the supermarket.
1. Bill has to set the table every day.
2. Alice lost her handbag at the shopping centre yesterday.
3. Mark couldn't read newspapers when he was five years old.
4. Hellen will collect wood and grill fish.
1. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
Listen and circle. There is an example.
(Nghe và khoanh tròn. Có một câu mẫu.)
Bài nghe:
Example. Where were you last summer? (Mẫu: Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?)
1. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
1. A: Where's the computer room?
B: It's on the _______
a. second floor
b. third floor
2. A: What school activity does Lucy like?
B: She likes __________.
a. doing projects
b. reading books
3. A: Whose crayon is this?
B: It's ________.
a. Mai's
b. Linh's
4. A: What did Mai's class do at the campsite yesterday?
B: They _________.
a. listened to music
b. danced around the campfire
5. A: What did Mary and her friends do at Ba Na Hills last weekend?
B: They _________.
a. visited the buildings
b. played some games
1. Listen and tick a box. Here is an example.
(Nghe và đánh dấu vào hộp. Có một câu mẫu.)
C. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. David: How was your vacation, Lucy?
Lucy: It was great. My family went to (1) China/Indonesia.
David: Cool. What did you do there?
2. Lucy: We did lots of things! We stayed near the (2) beach/river for a few days. It was very relaxing.
David: Nice.
3. Lucy: Then, we went to the mountains and visited a (3) lake/forest.
David: Cool. What else did you do?
4. Lucy: We visited some (4) markets/museums. There were lots of interesting things. Here, I have some photos.
David: Wow, so cool.
5. Lucy: Oh, and we also watched a (5) dance/music show. It was really cool.
David: Your vacation sounds really nice.
Lucy: Yeah, it was awesome.
4. Listen to the questions. Circle the correct answers.
(Nghe những câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.)
1. a. Yes, there is some yogurt.
b. Not right now. Dinner is at 7:00.
c. No, there isn't any oil left.
2. a. They live in forests.
b. They like playing on ice.
c. They use their fur to keep warm.
3. a. They live in nests.
b. They build nests with their beaks.
c. They catch fish with their claws.
4. a. Yes, I do.
b. Yes, there is a lot of ice cream.
c. No, thank you. Not right now.
2. Listen and write T (True) or F (False).
(Lắng nghe và viết T (Đúng) hoặc F (Sai).)
1. Listen and tick (✔) the correct column.
(Lắng nghe và đánh dấu (✔) vào cột đúng.)
2. Listen and write True or False.
(Nghe và viết Đúng hoặc Sai.)
a. He never plants the trees.
b. The girl tidies up her classroom once a week.
c. The boy sweeps the floor in the library.
d. Sam and Helen are cleaning the tables.
e. They shouldn't turn off the light now.
3. Listen and number.
(Lắng nghe và đánh số.)
2. Listen and circle. Then match.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó nối.)
3. Listen and tick (✔).
(Lắng nghe và đánh dấu (✔).)