Đề bài

IV. Look, read and choose the correct sentences.

Câu 1 :

1. 

A.

He has two dogs.

B.

He has one dog.

C.

He has two cats.

Đáp án : A

1.

A. He has two dogs.

(Anh ấy có 2 chú chó.)

B. He has one dog.

(Anh ấy có 1 chú chó.)

C. He has two cats.

(Anh ấy có 2 chú mèo.)

Đáp án: A

Câu 2 :

2. 

A.

Her favourite food is pizza.

B.

Her favourite food is fish.

C.

Her favourite food is chicken.

Đáp án : A

2.

A. Her favourite food is pizza.

(Món ăn yêu thích của cô ấy là pizza.)

B. Her favourite food is fish.

(Món ăn yêu thích của cô ấy là cá.)

C. Her favourite food is chicken.

(Món ăn yêu thích của cô ấy là gà.)

Đáp án: A

Câu 3 :

3. 

A.

She walks in the garden in her free time.

B.

She grows flowers in her free time.

C.

She doesn’t like planting flowers.

Đáp án : B

3.

A. She walks in the garden in her free time.

(Cô ấy đi dạo trong vườn vào thời gian rảnh.)

B. She grows flowers in her free time.

(Cô ấy trồng hoa vào thời gian rảnh.)

C. She doesn’t like planting flowers.

(Cô ấy không thích trồng hoa.)

Đáp án: B

Câu 4 :

4. 

A.

She’s friendly.

B.

She’s clever.

C.

She’s helpful.

Đáp án : C

4.

A. She’s friendly.

(Cô ấy thân thiện.)

B. She’s clever.

(Cô ấy thông minh.)

C. She’s helpful.

(Cô ấy hay giúp đỡ người khác.)

Đáp án: C

Câu 5 :

5. 

A.

She often plays table tennis in her free time.

B.

She grows flowers in her free time.

C.

She doesn’t enjoy table tennis.

Đáp án : A

5.

A. She often plays table tennis in her free time.

(Cô ấy thường chơi bóng bàn vào thời gian rảnh.)

B. She grows flowers in her free time.

(Cô ấy trồng hoa vào thời gian rảnh.)

C. She doesn’t enjoy table tennis.

(Cô ấy không thích bóng bàn.)

Đáp án: A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>