Đề bài

VI. Make full sentences, using the clues below. DO NOT change the given words.

1. She / reading / books / library.

Đáp án :

1.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiến diễn:

Chủ ngữ số ít + is + động từ đuôi -ing + giới từ + địa điểm.

Đáp án: She is reading books in the library.

(Cô ấy đang đọc sách trong thư viện.)

2. There / five pencils / beside / book.

Đáp án :

2.

Giải thích:

Cấu trúc “There are” với danh từ đếm được số nhiều:

There are + số đếm + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + địa điểm.

Đáp án: There are five pencils beside the book.

(Có 5 cái bút chì ở bên cạnh quyển sách.)

3. His / favourite / sport / table tennis.

Đáp án :

3.

Giải thích:

Cấu trúc nói về sở thích:

Tính từ sở hữu + favourite + danh từ số ít + is + danh từ.

Đáp án: His favourite sport is table tennis.

(Môn thể thao yêu thích của cậu ấy là quần vợt.)

4. She / always / piano / weekend.

Đáp án :

4.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với trạng từ tần suất:

Chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + động từ thêm -s/-es + giới từ + trạng từ thời gian.

Đáp án: She always plays the piano on weekends.

(Cô ấy luôn chơi đàn dương cầm vào Chủ Nhật.)

5. He / helps / father / water / flowers / Sundays.

Đáp án :

5.

Giải thích:

- Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với trạng từ tần suất:

Chủ ngữ số ít + + động từ thêm -s/-es + giới từ + trạng từ thời gian.

- Cấu trúc:

Help + tân ngữ + động từ nguyên mẫu: giúp ai đó làm gì

Đáp án: He helps his father water the flowers on Sundays.

(Anh ấy giúp bố tưới hoa vào mỗi ngày Chủ Nhật.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>