Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 English Discovery - Đề số 5

Choose the word choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Choose the word which has a different stress pattern from the others. Choose the correct answers. Give the correct forms of the verbs in brackets. Give the correct forms of the words in brackets. Read the text and decide each statement below is T (True) or F (False). Make complete sentences using the prompts.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word whose underlined parts pronounced differently from the others.

Câu 1.1
  • A.

    province 

  • B.

    problem

  • C.

    ignore

  • D.

    shopping

Câu 1.2
  • A.

    cap

  • B.

    many

  • C.

    plan

  • D.

    carry

Câu 1.3
  • A.

    air

  • B.

    entertain

  • C.

    rai

  • D.

    afraid

Câu 2 :

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

Câu 2.1
  • A.

    heavy 

  • B.

    traffic 

  • C.

    earthquake

  • D.

    protect

Câu 2.2
  • A.

    pollution

  • B.

    rainforest

  • C.

    tsunami

  • D.

    volcano

Câu 3 :

Choose the correct options.

Câu 3.1

We went on holiday to the countryside to enjoy the_________air.                      

  • A.

    peaceful 

  • B.

    clean

  • C.

    quiet

  • D.

    calm   

Câu 3.2

The building was shaking for 2 minutes during the ___ last night.

  • A.

    earthquake 

  • B.

    landslide

  • C.

    tsunami 

  • D.

    storm

Câu 3.3

_______ need to be caring because they took after animals.

  • A.

    Road sweepers

  • B.

    Zookeepers

     

  • C.

    Forest firefighters

  • D.

    Landscape gardeners

Câu 3.4

People in big cities are often_________, so they don't have much time to relax.              

  • A.

    crowded

  • B.

    busy

  • C.

    friendly

  • D.

    modern    

Câu 3.5

Did you see the car_________in Merritt Street this morning?

  • A.

    flood

  • B.

    eruption

  • C.

    disaster 

  • D.

    crash

Câu 3.6

They ______ to Việt Nam tomorrow.

  • A.

    travelled

  • B.

    travel

  • C.

    were travelling

  • D.

    are travelling

Câu 3.7

Do you like __________ in the city?

  • A.

    living

  • B.

    to live

  • C.

    live

  • D.

    are living

Câu 3.8

Lots of animals live in____ Sonoran Desert in___ Arizona, USA.

  • A.

    -, the

  • B.

    -, - 

  • C.

    the, -

  • D.

    the, the

Câu 3.9

They ________ when the volcano erupted.

  • A.

    didn't sleep 

  • B.

    weren't sleeping

  • C.

    aren’t sleeping

  • D.

    don't sleep

Câu 3.10

We _________to the countryside for our holiday at the moment.

  • A.

    are going 

  • B.

    were going

  • C.

    go

  • D.

    went

Câu 4 :

Give the correct form of the word in the brackets.

16. Forest firefighters need to be brave because their job is

. (DANGER)

17. Macaws are endangered because of

pet trade. People sell and keep them as pets. (LEGAL)

18. The air will become more

if we use lots of cars on roads. (POLLUTE)

19. The volcanic

destroyed the village with lava. (ERUPT)

20. Life in the city is exciting because there’s a lot of

. (ENTERTAIN)

Câu 5 :

Read the text and decide if the statements are True, False or Not given.

Hello readers! I just moved to a new city. I want to tell you all about it. I live in Toronto, Canada. It's a big city with lot of people. I like walking through the city and looking at the historic buildings. Not everything is old, though. There are lots of modem malls and shops, too. The busy streets and lifestyle make it a fun place to live. Why don't you leave a comment below about where you live? Bye for now!

Hi Jo, Brian here! Toronto sounds great. Let me tell you about where I live! I live in a small town, Nagara-on-the-Lake in Canada. We don’t have busy streets and there isn't much entertainment, but we have lots of historic buildings and modem shops. In fact, my town is very popular with tourists. They like the friendly local people and the beautiful scenery with full of trees and flowers.

Câu 5.1 :

21. Toronto is very crowded.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

Câu 5.2 :

22. Jo likes looking at the historic buildings.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

Câu 5.3 :

23. Jo often visits the malls.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

Câu 5.4 :

24. Not many tourists visit Niagara-on-the-Lake.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

Câu 5.5 :

25. The two places have historic buildings and modern shops.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

Câu 6 :

Read the text and choose the correct answer to fill in each blank.

Landslides are the mass movement of rocks or earth (26) _________ a slope. Landslides occur more frequently in some mountainous areas. They may come suddenly (27) _________ a storm or heavy rain. When you hear a warning about a landslide in your area, you (28) _________ do the following:

- Follow the instructions about emergency information given by authorities.

- Go to a public shelter if you feel it is (29) _________ to remain in your home.

- Listen to unusual sounds, such as trees cracking, or rocks knocking together.

- Stay away from the slide area. There may be a danger of additional slides.

- (30) _________ for flooding, which may occur after a landslide.

- Stay cautious after the storm. Don’t do the clean-up until the storm is over.

Câu 6.1
  • A.

    up

  • B.

    down

  • C.

    on

  • D.

    under

Câu 6.2
  • A.

    when

  • B.

    as soon as 

  • C.

    before 

  • D.

    after

Câu 6.3
  • A.

    should

  • B.

    must

  • C.

    will

  • D.

    may

Câu 6.4
  • A.

    safe

  • B.

    careful

  • C.

    unsafe

  • D.

    careless

Câu 6.5
  • A.

    Look

  • B.

    Watch

  • C.

    Search

  • D.

    Care

Câu 7 :

Rewrite the sentences without changing their meanings.

31. Rising sea levels cause floods.

If sea levels rise,

32. If we don't stop illegal hunters, they will kill endangered animals.

Unless we

33. Polluted air causes a lot of health problems.

If the air is polluted,

34. Be more eco - friendly, or we'll harm the environment.

If we

35. Unless she has free time, she can't volunteer at the local animal shelter.

If she

Câu 8 :

Listen to Brian telling Alice about his holiday. For questions (1-5), choose the correct options (A, B, C or D).

Câu 8.1

What did Brian do on his holiday?

  • A.

    volunteered with animals

  • B.

    saw a performance

  • C.

    visited museums

  • D.

    visited his grandparents

Câu 8.2

Where did he stay?

  • A.

    in a city in Brazil

  • B.

    in the countryside

     

  • C.

    in his grandparents’ house 

  • D.

    in a rainforest

Câu 8.3

What destroyed the animals’ habitat?

  • A.

    a forest fire 

  • B.

    a storm 

  • C.

    a flood

  • D.

    tourists

Câu 8.4

What was his favourite part of the holiday?

  • A.

    building macaws’ nests

  • B.

    planting trees

  • C.

    cleaning up beaches 

  • D.

    taking care of baby seals

Câu 8.5

Where did Alice go on her holiday?

  • A.

    to a big city 

  • B.

    to Brazil 

  • C.

    to the countryside

  • D.

    to a rainforest

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word whose underlined parts pronounced differently from the others.

Câu 1.1
  • A.

    province 

  • B.

    problem

  • C.

    ignore

  • D.

    shopping

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “o”

Lời giải chi tiết :

province /ˈprɒv.ɪns/

problem /ˈprɒb.ləm/

ignore /ɪɡˈnɔːr/

shopping /ˈʃɒp.ɪŋ/

Phần được gạch chân ở phương C được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại phát âm /ɒ/.

Chọn C

Câu 1.2
  • A.

    cap

  • B.

    many

  • C.

    plan

  • D.

    carry

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “a”

Lời giải chi tiết :

cap  /kæp/  

many /ˈmen.i/                     

plan /plæn/

carry  /ˈkær.i/

Phần được gạch chân ở phương B được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /æ/.

Chọn B

Câu 1.3
  • A.

    air

  • B.

    entertain

  • C.

    rai

  • D.

    afraid

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “ai”

Lời giải chi tiết :

air /eər/                   

entertain /en.təˈteɪn/         

rain /reɪn/

afraid /əˈfreɪd/

Phần được gạch chân ở phương A được phát âm /eə/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.

Chọn A

Câu 2 :

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

Câu 2.1
  • A.

    heavy 

  • B.

    traffic 

  • C.

    earthquake

  • D.

    protect

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

heavy /ˈhev.i/           

traffic /ˈtræf.ɪk/

earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/            

protect /prəˈtekt/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn D

Câu 2.2
  • A.

    pollution

  • B.

    rainforest

  • C.

    tsunami

  • D.

    volcano

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

pollution /pəˈluː.ʃən/         

rainforest /ˈreɪn.fɒr.ɪst/ 

tsunami /tsuːˈnɑː.mi/

volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn B

Câu 3 :

Choose the correct options.

Câu 3.1

We went on holiday to the countryside to enjoy the_________air.                      

  • A.

    peaceful 

  • B.

    clean

  • C.

    quiet

  • D.

    calm   

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

peaceful (adj): bình yên                  

clean (adj): sạch sẽ

quiet (adj): yên tĩnh

calm (adj): bình tĩnh       

We went on holiday to the countryside to enjoy the peaceful air.        

(Chúng tôi đi nghỉ ở vùng nông thôn để tận hưởng không khí yên bình.)

Chọn A           

Câu 3.2

The building was shaking for 2 minutes during the ___ last night.

  • A.

    earthquake 

  • B.

    landslide

  • C.

    tsunami 

  • D.

    storm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

earthquake (n): động đất

landslide (n): lở đất

tsunami (n): sóng thần

storm (n): bão

The building was shaking for 2 minutes during the earthquake last night.

(Tòa nhà đã rung chuyển trong 2 phút trong trận động đất đêm qua.)

Chọn A

Câu 3.3

_______ need to be caring because they took after animals.

  • A.

    Road sweepers

  • B.

    Zookeepers

     

  • C.

    Forest firefighters

  • D.

    Landscape gardeners

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Road sweepers (n): lao công

Zookeepers (n): người giữ vườn thú

Forest firefighters (n): lính cứu hỏa rừng

Landscape gardeners (n): người làm vườn

Zookeepers need to be caring because they take after animals.

(Những người trông coi vườn thú cần phải được quan tâm vì họ chăm sóc động vật.)

Chọn B

Câu 3.4

People in big cities are often_________, so they don't have much time to relax.              

  • A.

    crowded

  • B.

    busy

  • C.

    friendly

  • D.

    modern    

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

crowded (adj): đông đúc           

busy (adj): bận rộn

friendly (adj): thân thiện

modern (adj): hiện đại   

People in big cities are often busy, so they don't have much time to relax.       

(Người dân ở các thành phố lớn thường bận rộn nên không có nhiều thời gian để thư giãn.)

Chọn B   

Câu 3.5

Did you see the car_________in Merritt Street this morning?

  • A.

    flood

  • B.

    eruption

  • C.

    disaster 

  • D.

    crash

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

flood (n): lũ lụt

eruption (n): sự phun trào

disaster (n): thảm họa

crash (n): va chạm

Did you see the car crash in Merritt Street this morning?

(Bạn có thấy vụ đâm xe ở phố Merritt sáng nay không?)

Chọn D

Câu 3.6

They ______ to Việt Nam tomorrow.

  • A.

    travelled

  • B.

    travel

  • C.

    were travelling

  • D.

    are travelling

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về một kế hoạch trong tương lai và đã được dự định từ trước và đã có sự sắp xếp, chuẩn bị

They are travelling to Việt Nam tomorrow.

(Họ sẽ đi du lịch đến Việt Nam vào ngày mai.)

Chọn D

Câu 3.7

Do you like __________ in the city?

  • A.

    living

  • B.

    to live

  • C.

    live

  • D.

    are living

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: V-ing/ to V

Lời giải chi tiết :

like + V-ing: thích làm gì

Do you like living in the city?

(Bạn có thích sống ở thành phố không?)

Chọn A

Câu 3.8

Lots of animals live in____ Sonoran Desert in___ Arizona, USA.

  • A.

    -, the

  • B.

    -, - 

  • C.

    the, -

  • D.

    the, the

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

 ‘Sonoran Desert’ là tên sa mạc, ‘Arizona’ là một địa phương -> the, -

Lots of animals live in the Sonoran Desert in Arizona, USA.

(Rất nhiều động vật sống ở sa mạc Sonoran ở Arizona, Mỹ.)

Chọn C

Câu 3.9

They ________ when the volcano erupted.

  • A.

    didn't sleep 

  • B.

    weren't sleeping

  • C.

    aren’t sleeping

  • D.

    don't sleep

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Hành động ‘sleep’ đang xảy ra trong quá khứ (QKTD) thì bị hành động ‘erupt’ cắt ngang (QKĐ) -> weren't sleeping.

They weren’t sleeping when the volcano erupted.

(Họ không ngủ khi núi lửa phun trào.)

Chọn B

Câu 3.10

We _________to the countryside for our holiday at the moment.

  • A.

    are going 

  • B.

    were going

  • C.

    go

  • D.

    went

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói;

“at the moment” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn => Động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn;

We are going to the countryside for our holiday at the moment.

Chọn A

Câu 4 :

Give the correct form of the word in the brackets.

16. Forest firefighters need to be brave because their job is

. (DANGER)

Đáp án :

16. Forest firefighters need to be brave because their job is

. (DANGER)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Lời giải chi tiết :

16. Cấu trúc: S + be + adj => cần một tính từ chủ động để mô tả tính chất của sự vật

danger (n): sự nguy hiểm

dangerous (adj): nguy hiểm

Forest firefighters need to be brave because their job is dangerous.

(Lính cứu hỏa rừng cần phải dũng cảm vì công việc của họ rất nguy hiểm.)

Đáp án: dangerous

17. Macaws are endangered because of

pet trade. People sell and keep them as pets. (LEGAL)

Đáp án :

17. Macaws are endangered because of

pet trade. People sell and keep them as pets. (LEGAL)

Lời giải chi tiết :

17. Chỗ trống cần điền một tính từ để tạo thành một cụm danh từ.

legal (adj): hợp pháp

illegal (adj): bất hợp pháp

Macaws are endangered because of illegal pet trade. People sell and keep them as pets.

(Vẹt đuôi dài đang bị đe dọa vì buôn bán vật nuôi bất hợp pháp. Người ta bán và nuôi chúng như thú cưng.)

Đáp án: illegal

18. The air will become more

if we use lots of cars on roads. (POLLUTE)

Đáp án :

18. The air will become more

if we use lots of cars on roads. (POLLUTE)

Lời giải chi tiết :

18. Sau động từ "become" và hình thức so sánh hơn “more” cần một tính từ.

pollute (v): ô nhiễm

polluted (adj): ô nhiễm

The air will become more polluted if we use lots of cars on roads.

(Không khí sẽ trở nên ô nhiễm hơn nếu chúng ta sử dụng nhiều ô tô trên đường.)

Đáp án: polluted

19. The volcanic

destroyed the village with lava. (ERUPT)

Đáp án :

19. The volcanic

destroyed the village with lava. (ERUPT)

Lời giải chi tiết :

19. Sau tính từ “volcanic” (núi lửa) cần một danh từ để tạo thành cụm danh từ.

erupt (v): phun trào

eruption (n): sự phun trào

The volcanic eruption destroyed the village with lava.

(Vụ phun trào núi lửa đã phá hủy ngôi làng bằng dung nham.)

Đáp án: eruption

20. Life in the city is exciting because there’s a lot of

. (ENTERTAIN)

Đáp án :

20. Life in the city is exciting because there’s a lot of

. (ENTERTAIN)

Lời giải chi tiết :

20. Sau “a lot of” cần một danh từ

entertain (v): giải trí

entertainment (n): sự giải trí

Life in the city is exciting because there’s a lot of entertainment.

(Cuộc sống ở thành phố rất thú vị vì có rất nhiều hoạt động giải trí.)

Đáp án: entertainment

Câu 5 :

Read the text and decide if the statements are True, False or Not given.

Hello readers! I just moved to a new city. I want to tell you all about it. I live in Toronto, Canada. It's a big city with lot of people. I like walking through the city and looking at the historic buildings. Not everything is old, though. There are lots of modem malls and shops, too. The busy streets and lifestyle make it a fun place to live. Why don't you leave a comment below about where you live? Bye for now!

Hi Jo, Brian here! Toronto sounds great. Let me tell you about where I live! I live in a small town, Nagara-on-the-Lake in Canada. We don’t have busy streets and there isn't much entertainment, but we have lots of historic buildings and modem shops. In fact, my town is very popular with tourists. They like the friendly local people and the beautiful scenery with full of trees and flowers.

Câu 5.1 :

21. Toronto is very crowded.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đọc hiểu

Lời giải chi tiết :

21. Toronto is very crowded.

(Toronto rất đông đúc.)

Thông tin: It's a big city with lot of people.

(Đó là một thành phố lớn với rất nhiều người.)

Đáp án: R

Câu 5.2 :

22. Jo likes looking at the historic buildings.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

22. Jo likes looking at the historic buildings.

(Jo thích nhìn ngắm các tòa nhà lịch sử.)

Thông tin: I like walking through the city and looking at the historic buildings.

(Tôi thích đi dạo quanh thành phố và ngắm nhìn những tòa nhà lịch sử.)

Đáp án: R

Câu 5.3 :

23. Jo often visits the malls.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

23. Jo often visits the malls.

(Jo thường tham quan các trung tâm thương mại.)

Thông tin: There are lots of modem malls and shops, too. 

(Có rất nhiều trung tâm mua sắm và cửa hàng hiện đại.)

Đáp án: W

Câu 5.4 :

24. Not many tourists visit Niagara-on-the-Lake.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

24. Not many tourists visit Niagara-on-the-Lake.

(Không có nhiều khách du lịch đến thăm Niagara-on-the-Lake.)

Thông tin: In fact, my town is very popular with tourists

(Trên thực tế, thị trấn của tôi rất nổi tiếng với khách du lịch)

Đáp án: W

Câu 5.5 :

25. The two places have historic buildings and modern shops.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

25. The two places have historic buildings and modern shops.

(Hai nơi có tòa nhà lịch sử và cửa hàng hiện đại.)

Thông tin: There are lots of modem malls and shops, too - but we have lots of historic buildings and modem shops.

(Cũng có rất nhiều trung tâm mua sắm và cửa hàng hiện đại - nhưng chúng tôi có rất nhiều tòa nhà lịch sử và cửa hàng hiện đại.)

Đáp án: R

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Xin chào độc giả! Tôi vừa chuyển đến một thành phố mới. Tôi muốn nói với bạn tất cả về nó. Tôi sống ở Toronto, Canada. Đó là một thành phố lớn với rất nhiều người. Tôi thích đi dạo quanh thành phố và ngắm nhìn những tòa nhà lịch sử. Tuy nhiên, không phải mọi thứ đều cũ. Có rất nhiều trung tâm mua sắm và cửa hàng hiện đại. Những con phố sầm uất và lối sống khiến nơi đây trở thành một nơi thú vị để sinh sống. Tại sao bạn không để lại bình luận bên dưới về nơi bạn sống? Tạm biệt nhé!

Xin chào Jo, Brian đây! Toronto nghe tuyệt vời. Hãy để tôi kể cho bạn nghe về nơi tôi sống! Tôi sống ở một thị trấn nhỏ, Nagara-on-the-Lake ở Canada. Chúng tôi không có những con phố đông đúc và không có nhiều hoạt động giải trí, nhưng chúng tôi có rất nhiều tòa nhà lịch sử và các cửa hàng hiện đại. Trên thực tế, thị trấn của tôi rất nổi tiếng với khách du lịch. Họ thích những người dân địa phương thân thiện và phong cảnh đẹp với đầy cây và hoa.

Câu 6 :

Read the text and choose the correct answer to fill in each blank.

Landslides are the mass movement of rocks or earth (26) _________ a slope. Landslides occur more frequently in some mountainous areas. They may come suddenly (27) _________ a storm or heavy rain. When you hear a warning about a landslide in your area, you (28) _________ do the following:

- Follow the instructions about emergency information given by authorities.

- Go to a public shelter if you feel it is (29) _________ to remain in your home.

- Listen to unusual sounds, such as trees cracking, or rocks knocking together.

- Stay away from the slide area. There may be a danger of additional slides.

- (30) _________ for flooding, which may occur after a landslide.

- Stay cautious after the storm. Don’t do the clean-up until the storm is over.

Câu 6.1
  • A.

    up

  • B.

    down

  • C.

    on

  • D.

    under

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

up: lên

down: xuống

on: trên

under: dưới

Landslides are the mass movement of rocks or earth (26) down a slope.

(Sạt lở đất là sự chuyển động khối lượng của đá hoặc đất (26) xuống một sườn dốc.)

Chọn B

Câu 6.2
  • A.

    when

  • B.

    as soon as 

  • C.

    before 

  • D.

    after

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

when: khi

as soon as: ngay khi

before: trước khi

after: sau khi

They may come suddenly (27) after a storm or heavy rain.

(Họ có thể đến bất ngờ (27) sau một cơn bão hoặc mưa lớn.)

Chọn D

Câu 6.3
  • A.

    should

  • B.

    must

  • C.

    will

  • D.

    may

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

should: nên

must: phải

will: sẽ

may: có thể

When you hear a warning about a landslide in your area, you (28) should do the following:

(Khi bạn nghe thấy cảnh báo về lở đất trong khu vực của bạn, bạn (28) nên làm như sau:)

Chọn A

Câu 6.4
  • A.

    safe

  • B.

    careful

  • C.

    unsafe

  • D.

    careless

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

safe (adj): an toàn

careful (adj): cẩn thận

unsafe (adj): không an toàn

careless (adj): cẩu thả

Go to a public shelter if you feel it is (29) unsafe to remain in your home.

(Đi đến nơi trú ẩn công cộng nếu bạn cảm thấy (29) không an toàn khi ở trong nhà của mình.)

Chọn C

Câu 6.5
  • A.

    Look

  • B.

    Watch

  • C.

    Search

  • D.

    Care

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Look (+for): tìm kiếm

Watch (+for): đề phòng

Search (+for): tìm kiếm

Care (+for): chăm sóc

(30) Watch for flooding, which may occur after a landslide.

((30) Đề phòng lũ lụt có thể xảy ra sau một trận lở đất.)

Chọn B

Câu 7 :

Rewrite the sentences without changing their meanings.

31. Rising sea levels cause floods.

If sea levels rise,

Đáp án :

If sea levels rise,

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

31. Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/can/shall + V

Rising sea levels cause floods.

(Mực nước biển dâng cao gây lũ lụt.)

=> If sea levels rise, there will be floods.

(Nếu mực nước biển dâng cao sẽ có lũ lụt.)       

Đáp án: there will be floods.                      

32. If we don't stop illegal hunters, they will kill endangered animals.

Unless we

Đáp án :

Unless we

Lời giải chi tiết :

32. Unless + S + V (thì hiện tại đơn), S+ will/ can/ shall + V = If not + S + V (thì hiện tại đơn), S+ will/ can/ shall + V

If we don't stop illegal hunters, they will kill endangered animals.

(Nếu chúng ta không ngăn chặn những kẻ săn bắt trái phép, họ sẽ giết hại những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.)

=> Unless we stop illegal hunters, they will kill endangered animals.    

(Trừ khi chúng ta ngăn chặn những kẻ săn bắt trái phép, họ sẽ giết hại những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.)                                       

Đáp án: stop illegal hunters, they will kill endangered animals.                                           

33. Polluted air causes a lot of health problems.

If the air is polluted,

Đáp án :

If the air is polluted,

Lời giải chi tiết :

33. Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/can/shall + V

Polluted air causes a lot of health problems.

(Không khí bị ô nhiễm gây ra nhiều vấn đề sức khỏe.)

=> If the air is polluted, there will be a lot of health problems.

(Nếu không khí bị ô nhiễm sẽ có nhiều vấn đề sức khỏe.)

Đáp án: there will be a lot of health problems.

34. Be more eco - friendly, or we'll harm the environment.

If we

Đáp án :

If we

Lời giải chi tiết :

34. Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/can/shall + V

Be more eco - friendly, or we'll harm the environment.

(Không khí ô nhiễm gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe.)

=> If we aren’t more eco - friendly, we'll harm the environment.

(Nếu không khí bị ô nhiễm, sẽ có rất nhiều vấn đề về sức khỏe.)

Đáp án: aren’t more eco - friendly, we'll harm the environment.                                           

35. Unless she has free time, she can't volunteer at the local animal shelter.

If she

Đáp án :

If she

Lời giải chi tiết :

35. Unless + S + V (thì hiện tại đơn), S+ will/ can/ shall + V = If not + S + V (thì hiện tại đơn), S+ will/ can/ shall + V

Unless she has free time, she can't volunteer at the local animal shelter.

(Trừ khi có thời gian rảnh, cô ấy không thể làm tình nguyện viên ở trại động vật địa phương.)

=> If she doesn’t have free time, she can volunteer at the local animal shelter.

(Nếu cô ấy không có thời gian rảnh, cô ấy có thể làm tình nguyện viên ở trại động vật địa phương.)

Đáp án: doesn’t have free time, she can volunteer at the local animal shelter.

Câu 8 :

Listen to Brian telling Alice about his holiday. For questions (1-5), choose the correct options (A, B, C or D).

Câu 8.1

What did Brian do on his holiday?

  • A.

    volunteered with animals

  • B.

    saw a performance

  • C.

    visited museums

  • D.

    visited his grandparents

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Brian đã làm gì vào kỳ nghỉ của mình?

A. tình nguyện với động vật

B. xem một buổi biểu diễn

C. thăm viện bảo tàng

D. thăm ông bà của mình

Thông tin: But this year my family decided to help endangered animals instead of visiting tourists sights.

(Nhưng năm nay gia đình tôi quyết định giúp đỡ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng thay vì tham quan các điểm tham quan của khách du lịch.)

Chọn A

Câu 8.2

Where did he stay?

  • A.

    in a city in Brazil

  • B.

    in the countryside

     

  • C.

    in his grandparents’ house 

  • D.

    in a rainforest

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Anh ấy ở đâu?

A. trong một thành phố ở Brazil

B. ở nông thôn

C. ở nhà ông bà ngoại

D. trong rừng nhiệt đới

Thông tin: We stayed in a rainforest in Brazil.

(Chúng tôi ở trong một khu rừng nhiệt đới ở Brazil.)

Chọn D

Câu 8.3

What destroyed the animals’ habitat?

  • A.

    a forest fire 

  • B.

    a storm 

  • C.

    a flood

  • D.

    tourists

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Điều gì đã phá hủy môi trường sống của động vật?

A. cháy rừng

B. một cơn bão

C. lũ lụt

D. khách du lịch

Thông tin: There was a terrible storm a few weeks ago and it destroyed the animal's habitat.

(Có một cơn bão khủng khiếp cách đây vài tuần và nó đã phá hủy môi trường sống của động vật.)

Chọn B

Câu 8.4

What was his favourite part of the holiday?

  • A.

    building macaws’ nests

  • B.

    planting trees

  • C.

    cleaning up beaches 

  • D.

    taking care of baby seals

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Phần yêu thích của anh ấy trong kỳ nghỉ là gì?

A. xây tổ vẹt đuôi dài

B. trồng cây

C. làm sạch bãi biển

D. chăm sóc hải cẩu con

Thông tin: We also took care of baby seals. That was my favorite part.

(Chúng tôi cũng chăm sóc hải cẩu con. Đó là phần ưa thích của tôi.)

Chọn D

Câu 8.5

Where did Alice go on her holiday?

  • A.

    to a big city 

  • B.

    to Brazil 

  • C.

    to the countryside

  • D.

    to a rainforest

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Alice đã đi đâu vào kỳ nghỉ của mình?

A. đến một thành phố lớn

B. đến Brazil

C. về nông thôn

D. đến một khu rừng nhiệt đới

Thông tin: I went to the countryside to visit my grandparents.

(Tôi về quê thăm ông bà ngoại.)

Chọn C

  • Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 English Discovery - Đề số 4

    Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 English Discovery - Đề số 4

    Choose the word choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Choose the word which has a different stress pattern from the others. Choose the correct answers. Give the correct forms of the verbs in brackets. Give the correct forms of the words in brackets. Read the text and decide each statement below is T (True) or F (False). Make complete sentences using the prompts.

  • Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 English Discovery - Đề số 3

    Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 English Discovery - Đề số 3

    Choose the word choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Choose the word which has a different stress pattern from the others. Choose the correct answers. Give the correct forms of the verbs in brackets. Give the correct forms of the words in brackets. Read the text and choose the correct answers. Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words.

  • Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 English Discovery - Đề số 2

    Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 English Discovery - Đề số 2

    Choose the word choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Choose the word which has a different stress pattern from the others. Choose the correct answers. Give the correct forms of the verbs in brackets. Give the correct forms of the words in brackets. Read the text then write A (Smart fork), B (Smart toothbrush) or C (Selfie toaster) next to each statement. Rewrite sentences keeping the same meaning. Use the given words in the brackets.

  • Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 English Discovery - Đề số 1

    Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 English Discovery - Đề số 1

    Choose the word choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Choose the word which has a different stress pattern from the others. Choose the correct answers. Give the correct forms of the verbs in brackets. Give the correct forms of the words in brackets. Read the text and decide each statement below is T (True) or F (False). Make complete sentences using the prompts.

close