Clear upNghĩa của cụm động từ clear up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với clear up Clear up/klɪə(r) ʌp/
Ex: They started clearing up the mess. (Họ bắt đầu dọn dẹp mớ hỗn độn.)
Ex: It’s supposed to clear up tomorrow. (Ngày mai trởi quang mây tạnh.)
Ex: Obviously the misunderstanding will have to be cleared up. (Rõ ràng là sự hiểu lầm sẽ được hóa giải.) Từ đồng nghĩa
(v) dọn dẹp Ex: You should clean your room before mom arrives. (Em nên dọn phòng trước khi mẹ trở về.)
(v) giải quyết, đối mặt với cái gì Ex: He wasn't able to cope with the stresses of the job. (Anh ta đã không thể đối mặt với những áp lực trong công việc.) Từ trái nghĩa
(v) làm bẩn, vấy bẩn, làm ô nhiễm Ex: The source of water is soiled by people in this village. (Nguồn nước bị làm cho ô nhiễm bởi những người sống ở làng này.)
(v): Trốn tránh, lảng tránh Ex: He managed to evade capture. (Anh ta cố gắng tránh khỏi việc bị bắt gặp.)
|