Come outNghĩa của cụm động từ come out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với come out Come out/ˈker.i aʊt/
Ex: It eventually came out that he was telling lie. (Thì ra anh ta đã nói dối.)
Ex: We scrubbed the carpet with soap but the stains still didn’t come out. (Chúng tôi đã chà chiếc thảm với xà phòng nhưng những vết bẩn vẫn không đi.)
Ex: I didn’t mean it to come out as a criticism. (Tôi không có ý thể hiện sự chỉ trích.)
Ex: We’ve recorded a new single, and it’s coming out in the spring. (Chúng tôi đã thu âm một đĩa đơn mới, và nó sẽ được phát hành vào mùa xuân.)
Ex: It’s impossible at this stage to know how the vote will come out. (Ở giai đoạn này không thể biết được kết quả của cuộc bình chọn sẽ có như thế nào.) Từ đồng nghĩa
(v): xuất hiện, được biết đến Ex: Scientists are unsure when the virus first appeared. (Các nhà khoa học không chắc chắn lắm về lần đầu tiên vi-rút xuất hiện là khi nào.)
(v): phát hành Ex: Their second album will be published this December. (Album thứ 2 của họ sẽ được phát hành vào tháng 12 này.) Từ trái nghĩa
(v): Biến mất Ex: He began to be nervous about why she disappeared. (Anh ta bắt đầu lo lắng về lý do tại sao cô ấy biến mất.)
(v): che giấu Ex: Everything will be worse if you still keep hiding your problems. (Mọi chuyện sẽ trở nên tệ hơn nếu cậu cứ che giấu những vấn đề của bản thân đấy.)
|