Bách nhách

Bách nhách có phải từ láy không? Bách nhách là từ láy hay từ ghép? Bách nhách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bách nhách

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Tiếng khóc) nhỏ với giọng ê a kéo dài đều đều gây cảm giác bứt rứt, khó chịu.

VD: Thằng bé ươn mình khóc bách nhách suốt đêm.

Đặt câu với từ Bách nhách:

  • Thằng bé ươn mình khóc bách nhách suốt đêm, làm cả nhà không ai chợp mắt được.
  • Tiếng khóc bách nhách của đứa trẻ vang lên trong căn phòng nhỏ.
  • Dù đã cố gắng dỗ dành nhưng thằng bé vẫn khóc bách nhách.
  • Trong đêm tối, tiếng khóc bách nhách khiến không gian trở nên ngột ngạt và khó chịu.
  • Tiếng khóc bách nhách của trẻ con làm những người già trong xóm không thể ngủ yên.

close