Bã bượi

Bã bượi có phải từ láy không? Bã bượi là từ láy hay từ ghép? Bã bượi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bã bượi

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Đồ ăn) nhão bị rời rã ra không có khả năng kết dính với nhau, gây cảm giác nhạt nhẽo, mất ngon.

VD: Miếng thịt dai nhoách bã bượi.

Đặt câu với từ Bã bượi:

  • Cơm nắm anh ấy làm ăn vào cảm giác bã bượi.
  • Miếng thịt nấu chưa chín, ăn vào cứ dai nhoách, bã bượi.
  • Bánh bao để lâu bị bã bượi, ăn vào chỉ thấy nhão nhoét.
  • Cô ấy làm bánh xèo nhưng không được giòn, hơi bã bượi.
  • Bánh mì để lâu khi cắn vào cảm giác bã bượi, không ngon miệng.

close