Bang bách

Bang bách có phải từ láy không? Bang bách là từ láy hay từ ghép? Bang bách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cọt kẹt

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Công việc) nhiều, bề bộn và thúc bách.

VD: Công ty đang gặp tình trạng bang bách, cần phải giải quyết ngay.

Đặt câu với từ Bang bách:

  • Dự án này đang ở trong tình trạng bang bách, chúng ta phải tăng tốc tiến độ.
  • Vì công việc bang bách, tôi không thể đi nghỉ vào cuối tuần này.
  • Nhân viên của chúng tôi luôn làm việc trong tình trạng bang bách suốt tháng qua.
  • Dù công việc bang bách, anh ấy vẫn cố gắng giữ bình tĩnh để hoàn thành đúng hạn.
  • Lịch trình quá bang bách khiến tôi không có thời gian dành cho gia đình.

close