Bang báchBang bách có phải từ láy không? Bang bách là từ láy hay từ ghép? Bang bách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cọt kẹt Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Công việc) nhiều, bề bộn và thúc bách. VD: Công ty đang gặp tình trạng bang bách, cần phải giải quyết ngay. Đặt câu với từ Bang bách:
|