Bảng lảngBảng lảng có phải từ láy không? Bảng lảng là từ láy hay từ ghép? Bảng lảng bà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bảng lảng Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Mờ mờ, ảo ảo, chập chờn, không rõ nét. VD: Trời chiều bảng lảng bóng hoàng hôn. 2. Có vẻ thờ ơ, hờ hững hay vô tâm với việc xảy ra quanh mình. VD: Cái nhìn bảng lảng. Đặt câu với từ Bảng lảng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bảng lảng bơ lơ
|