Bảng lảng

Bảng lảng có phải từ láy không? Bảng lảng là từ láy hay từ ghép? Bảng lảng bà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bảng lảng

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Mờ mờ, ảo ảo, chập chờn, không rõ nét.

VD: Trời chiều bảng lảng bóng hoàng hôn.

2. Có vẻ thờ ơ, hờ hững hay vô tâm với việc xảy ra quanh mình.

VD: Cái nhìn bảng lảng.

Đặt câu với từ Bảng lảng:

  • Ánh sáng bảng lảng trong sương sớm khiến cảnh vật trở nên huyền ảo. (Nghĩa 1)
  • Trong cơn mơ, hình ảnh của anh ta bảng lảng trước mắt tôi, không rõ ràng. (Nghĩa 1)
  • Cảnh vật ngoài cửa sổ bị bảng lảng trong màn mưa, không thể nhìn thấy rõ. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy ngồi im, cái nhìn bảng lảng, chẳng quan tâm đến những người xung quanh. (Nghĩa 2)
  • Anh ta suốt ngày bảng lảng, không để ý đến công việc hay bất kỳ ai gọi mình. (Nghĩa 2)
  • Mắt của cô ấy bảng lảng, không chú ý đến cuộc trò chuyện đang diễn ra. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: bảng lảng bơ lơ

close