Bay bướm

Bay bướm có phải từ láy không? Bay bướm là từ láy hay từ ghép? Bay bướm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bay bướm

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (Cách viết, cách nói năng) kiểu cách, hoa mỹ, tô điểm hình thức.

VD: Chữ viết bay bướm.

Đặt câu với từ Bay bướm:

  • Anh ta luôn thích dùng văn vẻ bay bướm để làm nổi bật câu chuyện của mình.
  • Bài văn của em tuy có nhiều ý tưởng hay nhưng lại quá bay bướm, thiếu sự mạch lạc.
  • Cách nói của cô ấy thật bay bướm, lúc nào cũng mang tính khoa trương.
  • Đừng làm cho vấn đề trở nên bay bướm, chúng ta cần tập trung vào thực tế hơn.
  • Cái nhìn của anh ấy bay bướm, không rõ ràng, khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

close