Bảu lảu

Bảu lảu có phải từ láy không? Bảu lảu là từ láy hay từ ghép? Bảu lảu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bảu lảu

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Cộc cằn

VD: Ăn nói bảu lảu.

Đặt câu với từ Bảu làu:

  • Cô ấy ăn nói bảu lảu, khiến mọi người cảm thấy khó chịu.
  • Anh ta luôn bảu lảu khi không vừa ý chuyện gì đó.
  • Mỗi lần tranh cãi, chị ấy lại ăn nói bảu lảu, không suy nghĩ kỹ.
  • Cậu ấy hay có thái độ bảu lảu với bạn bè khi gặp vấn đề khó khăn.
  • Hãy nhẹ nhàng hơn, đừng bảu lảu như thế khi có ai đó góp ý.

close