Bàng bạcBàng bạc có phải từ láy không? Bàng bạc là từ láy hay từ ghép? Bàng bạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bàng bạc Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Có màu hơi trắng pha sắc đục, trông mờ, không trong sáng. VD: Ánh trăng bàng bạc. 2. Bị phai màu đi ít nhiều, không còn giữ nguyên màu sắc như cũ. VD: Bộ quần áo bộ đội đã ngả màu bàng bạc. 3. Ở trạng thái dàn trải, mờ nhạt, không đậm nét. VD: Chất thơ, chất trữ tình bàng bạc khắp tiểu thuyết. Đặt câu với từ Bàng bạc:
|