Bã bà bàBã bà bà có phải từ láy không? Bã bà bà là từ láy hay từ ghép? Bã bà bà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bã bà bà Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: 1. (Đồ ăn) ở trạng thái bở ra, như chỉ còn là bã. VD: Miếng cơm ngậm mãi bã bà bà trong miệng. 2. Có cảm giác như các bộ phận cơ thể bị long ra, rời ra, không còn gắn kết với nhau do quá mệt mỏi. VD: Cuốc bộ nửa ngày đường, người mệt bả bà bà. Đặt câu với từ Bã bà bà:
|