Bàng hoàng

Bàng hoàng có phải từ láy không? Bàng hoàng là từ láy hay từ ghép? Bàng hoàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bàng hoàng

Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Ở trạng thái tâm thần rối loạn bất định tạm thời, do bị xúc động quá mạnh và đột ngột.

VD: Bị tấn công bất ngờ quân địch bàng hoàng.

Đặt câu với từ Bàng hoàng:

  • Khi nghe tin gia đình bị tai nạn, anh ấy bàng hoàng không nói được lời nào.
  • Cô ta bàng hoàng khi nhận được kết quả thi bất ngờ từ trường.
  • Mọi người đều bàng hoàng khi thấy ngọn lửa bùng phát dữ dội trong đêm.
  • Tin tức về trận động đất làm tất cả mọi người bàng hoàng, không kịp phản ứng.
  • Khi nhìn thấy cảnh tượng kinh hoàng, hắn bàng hoàng đến mức không thể di chuyển.

close